O que significa thủy tinh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thủy tinh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thủy tinh em Vietnamita.
A palavra thủy tinh em Vietnamita significa mercúrio, vidro, Vidro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thủy tinh
mercúrionoun |
vidronoun Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng. E o que eu tenho aqui é um recipiente de vidro vazio. |
Vidroproper Và những gì tôi có ở đây là một bình thủy tinh rỗng. E o que eu tenho aqui é um recipiente de vidro vazio. |
Veja mais exemplos
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. Não haviam nem parciais nas taças. |
Gương vào thời xưa không phản chiếu rõ bằng gương thủy tinh ngày nay. Os espelhos antigos não refletiam imagens tão bem como os de hoje. |
Mấy cái chai có nút thủy tinh đó? Aquelas com tampa de vidro? |
Bằng thủy tinh ah? Isso é cristal? |
Nếu cậu dẫm phải thủy tinh Quando você colocar o seu pé num caco de vidro... |
Tôi đã từng làm ra sợi thủy tinh trong nhà máy. Trabalhei com fibra de vidro em uma fábrica. |
Ginger không phải làm bằng thủy tinh. Ginger não é de vidro. |
Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này. Vocês andam por aí e vão esfregando este pedaço de vidro inexpressivo. |
Chim còn có thủy tinh thể mềm lạ thường giúp chúng thay đổi nhanh tiêu cự của mắt. As aves também dispõem de lentes excepcionalmente flexíveis que permitem uma focagem rápida. |
Dọn mảnh thủy tinh đi! Agora, parem o que estão a fazer e apanhem os vidros. |
Lần này có HAI tiếng la hét nhỏ, và nhiều âm thanh của thủy tinh vỡ. Desta vez foram dois gritinhos e mais sons de vidro quebrado. |
Gồm năm kính khuếch đại có một ly thủy tinh đặt dưới từng chiếc kính. São cinco lupas com um copo por baixo de cada uma. |
Ông cho khoảng 60ml khí này và một con chuột vào một bình thủy tinh. Mais tarde, ele colocou um rato num recipiente de vidro com 60 mililitros desse gás. |
Bố mẹ hiểu rằng ly thủy tinh đẹp cần được nâng niu nếu không muốn bị vỡ. Os meus pais compreenderam que um bonito copo de cristal tinha de ser cuidado, ou podia vir-se a partir. |
Điều tuyệt vời là không có trò bịp bợm nào như với trần thủy tinh. O melhor é que não há qualquer truque como no telhado de vidro. |
Nếu gia đình nói tiếng Romani, rải thủy tinh là điều hiểu được. Se a família fala romeno, os vidros espalhados fazem sentido. |
Tôi lấy mẩu thủy tinh và bắt đầu chà nó Peguei nos pedaços de vidro e comecei a esfregá- los. |
Hãy tưởng tượng một cốc thủy tinh rơi từ bàn và vỡ tan dưới sàn. Imagine um copo d’água caindo de uma mesa e estilhaçando no chão. |
Rồi anh sẽ kết thúc trong một chiếc bình thủy tinh hoặc một túi nhựa. E vai acabar numa jarra de plástico ou num saco. |
Tôi bỏ thủy tinh nghiền nát vào xăng. Pus vidro partido na mangueira. |
Và hai ly thủy tinh thật sạch. E dois copos bem limpos. |
Nhưng thủy tinh không có mùi. O vidro não tem odor. |
Những chiếc pipet đơn giản đầu tiên được làm bằng thủy tinh là pipet Pasteur. As primeiras "velas padrão" eram feitas a partir de parafina de esperma. |
Tới nửa đêm tôi sẽ biến thành một trái bí và bỏ chạy trong đôi giày thủy tinh. À meia-noite, virarei abóbora e vou embora com meu sapato de cristal. |
Mỗi lớp hay tầng được cấu tạo bằng thủy tinh, với trái đất làm trung tâm. Cada camada era feita de cristal, tendo a Terra no centro. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thủy tinh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.