O que significa thuốc an thần em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thuốc an thần em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thuốc an thần em Vietnamita.
A palavra thuốc an thần em Vietnamita significa sedativo, Sedativo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thuốc an thần
sedativonoun Cô không thể uống thuốc an thần, cô ấy đang mang thai! Não lhe podem dar sedativos, ela está grávida! |
Sedativo
Thuốc an thần sẽ giải quyết sự khó chịu. O sedativo vai ajudar com o desconforto. |
Veja mais exemplos
Thuốc an thần sẽ giải quyết sự khó chịu. O sedativo vai ajudar com o desconforto. |
Ông ấy đang dùng thuốc an thần liều mạnh. Ele está sedado. |
Cô cần thuốc an thần à? Precisa de metadona? |
Giờ, ông để đống thuốc an thần của mình ở đâu nhỉ? Onde você guarda seu pentotal sódico? |
Em sẽ mời anh, um, một cốc cà phê... hoặc một liệu thuốc an thần. Posso oferecer-te um café ou um Valium. |
Tôi cho thuốc an thần. Sedei-a. |
Tôi cho là bên cấp cứu đã cho dùng thuốc an thần. Presumo que a urgência lhe deu algum sedativo. |
Giờ thì uống thuốc an thần, và đi ngủ đi. Tome um calmante e vá dormir. |
Anh bạn, nếu Bud theo vụ này... họ sẽ phải bắn thuốc an thần cho cô ta. Homem, se o Bud concordar com isso, eles vão ter que atirar nela com uma pistola tranquilizadora. |
Tiêm thuốc an thần cho bệnh nhân, người vốn đã ngủ 18 giờ 1 ngày á? Você deu sedativos para uma paciente que já dorme 18 horas por dia? |
Nhân viên điều tra phát hiện cô ấy dùng thuốc an thần. Os legistas descobriram que ela tomava barbitúricos. |
Tôi không muốn uống thuốc an thần mà họ đã muốn đưa cho tôi Não tomei o remédio para os nervos que eles queriam me dar. |
Nếu chúng ta không biết được loại thuốc an thần nào chúng đang sử dụng... Se soubermos que sedativo que usam... |
Hãy nhớ cô bé phải chịu những tác động của quá liều thuốc an thần cấp tính. Tenham em mente... que ela está sofrendo os efeitos de uma overdose aguda de barbitúrico. |
Có cần thuốc an thần không? Quer um calmante? |
Đó là Haloperidol, một loại thuốc an thần. É Haloperidol, um antipsicótico. |
Hắn đã nghĩ là thuốc an thần, nhưng không phải Ele achava tomar calmante, mas não era. |
Thuốc an thần sẽ làm cậu bình tĩnh lại ngay thôi. Os tranquilizantes vão descontrair-te. |
Vậy sao anh phải tiêm thuốc an thần? Então porque é que a sedaste? |
Benzodiazepine một loại thuốc an thần nặng. A benzodiazepina é um poderoso calmante. |
Rồi dùng thuốc an thần khi tôi về lại. E os barbitúricos para quando voltar. |
Thuốc an thần... và thuốc ngủ đôi khi không đủ. Tranquilizantes... e pílulas para dormir às vezes não bastam. |
Có, 1 liều thuốc an thần, tại sao? Sim, um tranquilizador, porquê? |
Đó là một con ngựa chết tiệt với thuốc an thần, nhà vô địch. É um tranquilizante do caralho para cavalos, campeão. |
Tôi sẽ lấy cho anh ít thuốc an thần. Vou te arranjar uma receita de Ativan. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thuốc an thần em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.