O que significa thực hành em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thực hành em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thực hành em Vietnamita.

A palavra thực hành em Vietnamita significa treino. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thực hành

treino

noun

Tôi đã thực hành kĩ năng của tôi trên những sinh vật tội nghiệp này được một thời gian rồi.
Ando a treinar o meu talento nestas criaturas tristes há tempos.

Veja mais exemplos

Thực hành.
Praticar.
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
Que papel desempenha a fé em exercermos sujeição piedosa?
Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).
Ainda vigora o decreto divino contra todos os praticantes do espiritismo. — Revelação 21:8.
Không, thiêng liêng tính không tùy thuộc vào những thực hành như thế.
Não, a espiritualidade não depende dessas práticas.
(Lê-vi Ký 18:23) Thành Ugarit xem thực hành này như thế nào?
(Levítico 18:23) Como essa prática era encarada em Ugarit?
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện.
No mês de maio, a igreja realizava a chamada novena.
15. a) Những kẻ thực hành sự gian ác nhận được lời cảnh giác khẩn cấp nào?
15. (a) Que aviso urgente se dá aos que praticam ações iníquas?
Nếu một người tiếp tục thực hành sự gian dâm thì sẽ không được ở trong hội thánh.
Se uma pessoa não para de praticar imoralidade sexual, ela tem que ser desassociada.
(b) Việc không tin nơi Đức Chúa Trời dẫn nhiều người đến thực hành nào?
(b) Ao que a descrença tem levado muitas pessoas?
Hãy thực hành theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi.
Procure seguir o exemplo do Salvador.
Những thực hành này có thích hợp cho tín đồ Đấng Christ không?
Essas práticas são apropriadas para os cristãos?
Anh đã tìm thấy hạnh phúc khi học hỏi và thực hành nguyên tắc Kinh-thánh.
Ele encontrou felicidade em aprender e pôr em prática os princípios bíblicos.
CẢ hàng bao nhiêu thế kỷ người Công giáo thực hành lễ xưng tội.
O SACRAMENTO da confissão é praticado pelos católicos já por séculos.
Sau khi từ bỏ những thực hành tội lỗi, chúng ta nên theo đuổi con đường nào?
Depois de nos termos desviado de práticas pecaminosas, que rumo devemos seguir?
Đáp ứng lời hứa của Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin
Corresponda às promessas de Deus por exercer
Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính
Praticar a adoração verdadeira resulta em felicidade genuína
Trong số các thực hành này, có nhiều phong tục liên quan đến người chết.
Muitas dessas práticas envolvem costumes relacionados com os mortos.
Hãy thực hành việc tuân giữ các giao uớc báp têm.
Cumpra seus convênios batismais.
Ngài thật sự thực hành những gì ngài giảng dạy (I Phi-e-rơ 2:21).
Ele realmente praticava o que pregava. — 1 Pedro 2:21.
Đa số người ta tán dương lời ấy, nhưng hiếm người thực hành như vậy.
A maioria das pessoas professam-na da boca para fora; poucos a praticam.
Có ai thực hành tình yêu thương giống đấng Christ không?
Pratica alguém o amor semelhante ao de Cristo?
Tức là những kẻ thực hành những điều gớm ghiếc trong mắt Đức Chúa Trời.
Isto é, aqueles que praticam coisas repugnantes aos olhos de Deus.
Hãy thực hành đức tin, kỷ luật bản thân, và làm theo.
Exerçam sua fé, sejam disciplinados e façam-no.
7 Làm sao những người viết Kinh Thánh biết được những thực hành chính xác với khoa học này?
7 Como os escritores da Bíblia souberam dessas práticas cientificamente corretas?
Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ.
A veneração de imagens é uma prática religiosa que não é apoiada pela Bíblia.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thực hành em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.