O que significa thúc giục em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thúc giục em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thúc giục em Vietnamita.
A palavra thúc giục em Vietnamita significa impelir, estimular, provocar, apressar, instigar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thúc giục
impelir(push) |
estimular(goad) |
provocar(goad) |
apressar(hurry) |
instigar(goad) |
Veja mais exemplos
Tập Nhận Ra Những Thúc Giục Pratique Identificar os Sussurros |
Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ: Coloque outro pecado não sobre a minha cabeça, instando- me a fúria: |
Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh. Ouçamos e obedeçamos aos sussurros do Santo Espírito. |
Chúng ta phải tin tưởng vào những thúc giục đầu tiên của mình. Devemos confiar na primeira impressão que recebermos. |
Sự thúc giục đến hai lần. Ouvi o sussurro duas vezes. |
Thúc giục các chiến cơ đi. Enviar os ca � as. |
Tôi tìm ra điều tôi cần phải biết về sự thúc giục trong Sách Mặc Môn. Tudo que eu precisava saber sobre os sussurros encontrei no Livro de Mórmon. |
Cô thúc giục anh ta, để anh ta chiến đấu cho trận chiến của cô. Deixaste-o travar a tua luta. |
Tôi xin mời các anh chị em hãy hành động theo sự thúc giục đó, không trì hoãn. Meu convite é que coloquem em prática, sem demora, essa inspiração. |
Ngôn sứ Sa-mu-en đã thúc giục dân chúng đoàn kết nhân danh Thiên Chúa. O profeta Samuel incitou o povo a se unir em nome de Deus. |
Bố Atticus đã thôi thúc giục Jem: họ đang đứng bên cạnh Dill. Atticus tinha parado de insistir com Jem e os dois estavam de pé ao lado de Dill. |
4 Khi bị thúc giục đạt mục tiêu, chúng ta dễ lý luận: ‘Để khi khác tôi sẽ làm’. 4 Quando sentimos dificuldades em atingir nossos alvos, é fácil arrazoar: ‘Cuidarei disso mais tarde.’ |
Qua lời tiên tri, Ê-sai đã vui mừng thúc giục thành Giê-ru-sa-lem ra sao? Que exortação alegre fez Isaías profeticamente a Jerusalém? |
Hãy can đảm hành động theo những sự thúc giục mà em nhận được. Tenha coragem de colocar em prática a inspiração que receber. |
Điều gì đã thúc giục ông lập tức xây khỏi điều ác? O que o induziu a afastar-se imediatamente do mal? |
Xin lỗi đã thúc giục em, Jenny. Desculpa por ter sido um pouco brusco, Jenny, |
(Ông tuân theo sự thúc giục của Thánh Linh). (Ele seguiu uma inspiração do Espírito.) |
Tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh Seguir os sussurros do Espírito Santo |
Nếu thế, hãy nhớ rằng Sau-lơ đã thúc giục Giô-na-than tìm lợi riêng cho mình. Lembre-se então que Saul exortou Jonatã a buscar seus próprios interesses. |
Điều gì đã thúc giục học viên của tôi chia sẻ chứng ngôn của họ? O que estimulou meus alunos a prestar testemunho? |
′ Tôi cảm thấy được thúc giục: ‘Hãy đến bệnh viện và ban cho anh ta một phước lành.’ Senti a inspiração dizer-me: ‘Vá ao hospital e dê-lhe uma bênção’. |
Bạn bè, gia đình tôi thúc giục tôi hãy từ bỏ chiến dịch này. Os meus amigos e a minha família aconselharam-me a acabar com a campanha. |
Hành động ngoan ngoãn theo những thúc giục đó còn củng cố chúng ta thêm nữa. Se obedientemente seguirmos essa inspiração, seremos ainda mais fortalecidos. |
Thị trưởng Stone đang thúc giục ra mắt " Người gìn giữ hoà bình " O Presidente Stone antecipou a apresentação do Soldado da Paz. |
Điều này có nghĩa là ta lắng nghe sự thúc giục của Đức Thánh Linh. Significa dar ouvidos aos sussurros do Espírito Santo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thúc giục em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.