O que significa thú vật em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thú vật em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thú vật em Vietnamita.
A palavra thú vật em Vietnamita significa animal, besta, bicho, alimária. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thú vật
animalnounmasculine Chúng sinh sản như thú vật và chúng sống như thú vật. São tão prolíferos como os animais e vivem como tais. |
bestanounfeminine Ngài làm ra gia súc, thú vật và loài bò sát. Fez o gado, as bestas e as criaturas rastejantes. |
bichonoun Một linh hồn hung ác có thể biến người thành thú vật Um espírito mau capaz de transformar um ser humano em um bicho. |
alimárianoun |
Veja mais exemplos
Cảnh thú vật cũng có giá trị. As filmagens dos animais têm valor. |
Đúng vậy, thú vật cũng có thể làm mẫu. É sério, os animais também posam. |
Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc. Talvez queira saber coisas sobre os animais ou as plantas. |
Và đủ loại thú vật đã được thuần hóa. (Gênesis 1:28) E todos os tipos de criaturas já foram domados. |
Một người không thích thú vật làm cho tôi không an tâm. Mas um homem que não gosta de animais me dá má impressão. |
Giao thương giữa Trại Thú Vật với thế giới bên ngoài bây giờ đã trở nên phát đạt. O comércio entre a Granja Animal e o mundo exterior se intensifica. |
Thế thì tôi nên đọc cái đoạn thằng đó giết thú vật nhé Bem, talvez lhe deva ler a parte sobre matar animais. |
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật. Tipicamente, examinavam-se sonhos, o comportamento de animais e vísceras. |
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm. Mas os animais, exceto o homem, parecem não ter uma linguagem gramatical estruturada. |
Chúng tôi cũng tế thú vật. Sacrificávamos também animais. |
27 Một xác chết, dù của người hay thú vật, sau cùng cũng thành bụi đất. Também, o cadáver, quer humano, quer animal, volta por fim aos elementos do solo. |
Chị sống kiểu gì giữa một đám thú vật như vậy? Como consegue viver com essas bestas? |
Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào. Não havia flores, nem árvores, nem animais. |
Tôi không nghiền thịt sống như bọn thú vật. Ainda acabo como o animal no motim gerado pelas notícias de carne fresca. |
Chắc hẳn không phải từ thú vật. Certamente não dos animais. |
Trước cơn Đại Hồng Thủy, ông cũng phải dẫn thú vật về và đưa vào tàu. Antes do Dilúvio, foi preciso ajuntar os animais e levá-los para dentro da arca. |
21 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào ăn nằm với thú vật’. 21 “‘Maldito aquele que se deitar com um animal.’ |
Bọn thú vật khốn kiếp trốn đâu hết rồi. Onde raio é que estão os animais agora? |
Cái đói biến con người thành lũ thú vật. A fome transforma homens em feras. |
Vì cả thú vật cũng không bao giờ đi lối này. Porque nem os animais entram aqui, |
7 Vì lẽ thú vật là linh hồn cho nên khi chúng chết thì linh hồn chúng cũng chết. 7 Visto que os animais são almas, quando morrem, sua alma morre. |
Ồ, thuốc phiện, tình dục trụy lạc, ngược đãi thú vật. Drogas, depravação sexual, crueldade animal. |
(Lê-vi Ký 1:4; 4:20, 35) Thực chất, mạng sống của thú vật được dâng thay cho kẻ có tội. (Levítico 1:4; 4:20, 35) Na realidade, a vida do animal sacrificial era dada em lugar daquela do pecador. |
Ngôn ngữ hoang dã—Bí mật liên lạc giữa thú vật 16 A língua da selva — segredos da comunicação entre os animais 16 |
Thiếu đi sự cảm thông thì còn điều gì để phân biệt loài người với thú vật chứ? Se não for a compaixão, que outra coisa distingue os homens dos animais? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thú vật em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.