O que significa thu nhập em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thu nhập em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thu nhập em Vietnamita.
A palavra thu nhập em Vietnamita significa renda, Renda. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thu nhập
rendanoun Chúng ta lại có những quốc gia thu nhập thấp ở đây. E temos os países de baixa renda aqui. |
Renda
Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu Renda per capita estará próximo do topo |
Veja mais exemplos
Khi có uy tín rồi thì cũng có thu nhập ổn định mà. Quando se firma no mercado se torna um emprego estável. |
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. Mesmo pessoas com pouco poder aquisitivo podiam comprá-lo. |
Tôi nghĩ cậu sẵn lòng chi ra 3 tháng thu nhập cho một cái nhẫn. Acho que é suposto gastares tipo 3 ordenados. |
Một lần nữa, thu nhập mất cân đối thì không hay ho gì. Mais uma vez, a desigualdade de rendimentos não é uma coisa boa. |
Cô có nguồn thu nhập nào chính phủ chưa được biết không? Recebe algum rendimento de alguma fonte que o governo desconheça? |
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống. Receitas sobem, lucros despencam. |
Đối tượng không có kiểm tra thu nhập. Sem verificação de rendimentos. |
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, (Risos) (Aplausos) Para todas as idades, rendimentos, culturas. |
Chúng ta nên tăng thêm nguồn thu nhập Temos de engrossar o nosso fluxo de receitas |
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? Se certos ajustes forem feitos, pode a família subsistir com apenas um ordenado? |
(Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 (Ganhos estimados / número de solicitações) × 1.000 |
Các nước thu nhập cao sẽ tăng trưởng 2% năm nay, sau đó tăng lên 2,4% năm 2016 và 2,2% năm 2017. Os países de rendimento elevado estão a caminho de crescerem em 2,0% no presente ano, 2,4% em 2016 e 2,2% em 2017. |
Yeah, mất 2 lần thu nhập luôn. Pois, são precisos dois ordenados. |
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác. Só depois podemos explicar outras fontes de receitas. |
Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. Oportunidades: Explore as recomendações personalizadas que podem aumentar sua renda. |
Mặc dù chúng tôi mất thu nhập phụ thêm đó nhưng Chúa đã lo liệu cho chúng tôi. Apesar da perda da renda extra, o Senhor não nos desamparou. |
Việc bán các quyền này chiếm khoảng 60% thu nhập của FIFA từ việc tổ chức World Cup. A venda desses direitos responde por cerca de 60% da renda da FIFA ao organizar uma Copa do Mundo. |
Bình đẳng thu nhập cũng là một vấn đề lớn ở nước này. A inclusão digital ainda é um problema no país. |
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người. Agora vamos mudar e olhar para o nível do rendimento per capita. |
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi. Minha família vivia modestamente e ganhava pouco. |
Cũng nên lưu ý rằng bạn không được chia sẻ thu nhập AdSense với bên thứ ba. Além disso, lembre-se de que não é possível compartilhar seus ganhos do Google AdSense com terceiros. |
Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản. É uma ideia incrivelmente simples: Um rendimento mínimo garantido. |
Bất bình đẳng trong thu nhập trên toàn thế giới nói chung đang giảm dần. Também a desigualdade parece ter vindo a diminuir a nível global. |
Đây sẽ là một nguồn thu nhập của anh. Você virá até aqui cobrar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thu nhập em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.