O que significa thử nghiệm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thử nghiệm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thử nghiệm em Vietnamita.

A palavra thử nghiệm em Vietnamita significa ensaio, teste, prova, experiência, experimentar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thử nghiệm

ensaio

(testing)

teste

(testing)

prova

(testing)

experiência

(testing)

experimentar

(to test)

Veja mais exemplos

chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Bem precisamos de dinheiro para experimentar com isso, para obter essas ferramentas lá.
Và tôi muốn làm một thử nghiệm nhỏ cho quý vị.
Quero fazer- vos uma pequena demonstração.
Nó cũng có thể -- cũng có thể được dùng như một thử nghiệm.
Podiam também servir como uma experiência.
Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này.
Configurações: analise o tráfego de impressões alocado para o experimento.
Đây là hệ thống thử nghiệm chúng tôi phát triển.
Vejamos agora uma experiência que desenvolvemos.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
Nunca se extraiu DNA intacto de dinossauro.
Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ.
Fizemos nosso teste quando os habitantes da cidade estavam dormindo.
Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm.
Clique em Inventário e depois selecione o bloco de anúncios que deseja testar.
Tôi nghĩ anh đang tiến hành... một dạng thử nghiệm thời tiết.
Creio que você está realizando... uma experiência meteorológica.
Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm.
Os restos mortais completos do alienígena para teste.
Zola thử nghiệm trên cơ thể cậu ấy.
Zola fez experimentos com ele.
Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc.
Antes de testar suas regras, é preciso criar um rascunho.
Họ tạo nên các thử nghiệm mà chúng ta có thể học hỏi từ đó.
Elas constituem experiências das quais nós mesmos podemos ser capazes de aprender.
Và có rất nhiều thử nghiệm lâm sàng.
Existem também vários testes em clínicas.
Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ
Caça-os e faz experiências neles.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.
Para experimentos de estilo nativo, o grupo com a maior taxa de cliques (CTR) ganha o experimento.
Chứng kiến cuộc thử nghiệm ấy?
Para assistir aos testes?
Mọi thứ từ ngày ông đuổi tôi đi, tất cả là 1 sự thử nghiệm ư?
Tudo, desde o dia em que me expulsaste, foi um teste?
Đây là một phần trong Phiên bản thử nghiệm của Thuộc tính web và ứng dụng.
Este artigo faz parte da versão Beta da propriedade App + Web.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt nhận xét trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm.
É possível alterar suas configurações de comentários no YouTube Studio Beta.
Đây là những thử nghiệm trên cánh đồng trồng lúa miến.
São experiências de campo, numa produção de sorgo.
SR: Giờ hãy thử nghiệm tất cả điều này.
SR: Então, vamos testar tudo isso agora.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
Eles empregam técnicas e equipamentos testados e comprovados.
Kết quả thử nghiệm mới nhất hiển thị một mất phản xạ giác mạc.
O mais recente teste resultados mostram uma perda de reflexos da córnea.
Tuy nhiên, trước khi đặt giàn chống đó vào bệnh nhân chúng tôi phải thử nghiệm
Mas antes de colocar o suporte dentro do doente, exercitamo- lo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thử nghiệm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.