O que significa thông cảm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thông cảm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thông cảm em Vietnamita.

A palavra thông cảm em Vietnamita significa compaixão, simpatia, compreensão, simpatizar, empatia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thông cảm

compaixão

(sympathy)

simpatia

(understanding)

compreensão

(understanding)

simpatizar

(sympathize)

empatia

(sympathy)

Veja mais exemplos

Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không?
Nesse caso, você não gostaria que outros mostrassem empatia?
Một vài đồng nghiệp của tôi trên đường có thể không thông cảm như tôi.
Os meus colegas podem não ser tão compreensivos.
Người thương xót là người biết thông cảm.
O homem compassivo é um homem benevolente.
Thưa các anh em, chúng tôi rất thông cảm với các anh em.
Irmãos, sentimo-nos muito próximos de vocês.
Tôi có thể thông cảm cho cô ấy về việc này.
Não a posso censurar.
Các nhà tổ chức cho biết buổi họp này đã xây đắp “nhịp cầu thông cảm.”
Os organizadores disseram que o evento edificou “pontes de entendimento”.
Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù.
Alguns haviam sido encarcerados; outros se tinham compadecido dos encarcerados e os tinham apoiado.
Hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va thông cảm.
Lembre-se de que Jeová é compreensivo.
Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài.
Percebendo minha dificuldade, ele gentilmente mudou de assunto.
8 Có lẽ những bậc cha mẹ thời nay rất thông cảm với vợ chồng Nô-ê.
8 Os pais hoje podem entender muito bem Noé e sua esposa.
Người bạn bị bệnh có lẽ muốn được người khác chăm sóc, thông cảm và tôn trọng.
É provável que um amigo doente deseje carinho, compreensão e respeito.
Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn.
Mostre empatia e compaixão quando outros enfrentam dificuldades.
Làm sao chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va có lòng thông cảm?
Como sabemos que Jeová compartilha sentimentos?
Họ sẽ phải thông cảm...
Eles teriam de ser solidários...
Anh đã thông cảm với cha anh.
Eu concordo com o meu pai...
Nếu các người không chịu đi cùng, thì tôi hoàn toàn thông cảm.
Se vocês não quiserem vir, percebo perfeitamente.
Chúng ta cũng cần người khác thông cảm.
Temos também necessidade de empatia.
Cô ấy không thông cảm cho anh.
Ela não está demonstrando ser muito compreensiva.
Ngài thông cảm với người ta khi họ bày tỏ cảm nghĩ với ngài.—Ma-thi-ơ 20:29-34; Mác 5:25-34.
Ele se colocava no lugar das pessoas que falavam com ele. — Mateus 20:29-34; Marcos 5:25-34.
Nhiều người từng ghét tôi và tôi thông cảm họ.
Muitas pessoas me odiavam, e eu não as culpo por isso.
Vậy, có lẽ nên bắt đầu bằng cách tỏ lòng thông cảm chân thành.
Nesse caso, pode ser sábio começar mostrando genuína empatia.
Khán giả yêu thích Treble, họ chỉ thông cảm cho ta.
O público adora os Trebles. Nós somos toleradas.
Cô không thông cảm với người ta chút nào.
Você não facilita as coisas.
Những gã đó không dễ thông cảm đâu.
Os tipos não são conhecidos por serem compreensivos.
Anh rất thông cảm, nhưng anh chỉ...
É compreensível, mas eu só...

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thông cảm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.