O que significa thỏ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thỏ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thỏ em Vietnamita.
A palavra thỏ em Vietnamita significa coelho, coelho. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thỏ
coelhonounmasculine Tại sao thỏ lại có đôi tai dài? Por que coelhos têm orelhas compridas? |
coelhonoun (Mamífero doméstico da família dos leporídeos) Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. Um coelho tem orelhas longas e rabo pequeno. |
Veja mais exemplos
Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. Ele enfia o repolho dentro do coelho, o coelho dentro da raposa, e come todos eles. |
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. O tratamento da Tularemia pode causar anemia aplástica. |
Phải nhanh đến hang thỏ. Temos que ir para a toca! |
Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao? Não preciso de ajuda para acabar com você. |
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh. A maioria das pessoas dão ovos e coelhos de chocolate na Páscoa. |
Cô ấy bắt đầu đuổi theo con thỏ! Ela está se entregando às lembranças! |
Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác. Agora estão a fazer coelhos fluorescentes e todo o tipo de coisas fluorescentes. |
Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. Os ovos “são importantes símbolos de vida nova e ressurreição”, diz a Encyclopædia Britannica, e há muito o coelho tem sido usado como símbolo da fertilidade. |
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương. Nem sequer um coelhinho fofo. |
... chỉ là một tay thỏ nông dân trồng cà rốt ngu xuẩn! .: Biên Dịch: Uma estúpida coelha produtora de cenouras. |
Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa? Não te contei o que aconteceu com o meu coelho. |
Đó là thỏ túi. Ah, é uma Coelhoguru. |
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́ Era o Coelho Branco, trotando lentamente de volta, e olhando ansiosamente sobre como foi, como se tivesse perdido alguma coisa, e ela ouviu murmurando para si " O |
Chân Thỏ. A Pata de Coelho. |
" Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'. " Eh! foi bem em " moor com th ́th pássaros gettin ́up um ́ th ́coelhos scamperin ́ sobre um ́th ́ dom Risin'. |
Vào Thời đại Victoria ở Luân Đôn, Anh Quốc, một cô gái trẻ xinh xắn tên là Alice kể một câu chuyện về một vùng đất mới lạ kỳ bí tồn tại phía bên kia của một hố thỏ. Em um mundo de Londres tipo vitoriano, a jovem e bela Alice conta um conto de uma terra nova e estranha que existe do outro lado de um buraco de coelho. |
Chú thỏ nhỏ của chúng ta sao vậy? O que aconteceu com nossa coelhinha? |
Anh nghĩ là kẻ đã bắt con bé hiểu nó rõ tới mức biết đem theo con thỏ ư? Acho que, quem levou a Ângela sabia o suficiente para levar também o coelho? |
Đó là Connore trong bộ đồ thỏ hả? É Connor vestido de coelho? |
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. A Cerca contra Coelhos pode não ter poupado os agricultores da Austrália Ocidental da praga de coelhos, mas a aparente interferência no clima, bem como as lições que ela nos ensina sobre a necessidade de ser previdente na administração agrícola, ainda poderão ser valiosas. |
Có chuyện gì, Chân Thỏ? O que é, Fofo? |
Amami Ōshima là nơi sinh sống của một số loài động vật quý hiếm hay đang gặp nguy hiểm, như thỏ Amami hay chim sẻ cừu Ryukyu, cả hai loài nay chỉ còn cư trú tại Amami Ōshima và Tokunoshima. Amami Ōshima abriga alguns animais raros ou em risco de extinção, incluindo o coelho-de-amami e o Lidth's Jay, ambos sendo encontrados apenas em Amami Ōshima e Tokunoshima. |
Nhân tiện, trò con thỏ đó? A propósito, sobre o coelho? |
nên con gấu đã chùi mông mình bằng con thỏ. Então o urso limpou o traseiro com o coelho. |
Trừ đi thực phẩm, giấy dán tường bunny-thỏ... Menos a comida, o papel de parede com caudas de coelho... |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thỏ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.