O que significa thịt nướng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thịt nướng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thịt nướng em Vietnamita.

A palavra thịt nướng em Vietnamita significa assado, churrasco, carne à jardineira, kebab, assadura. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thịt nướng

assado

(roast)

churrasco

(kebab)

carne à jardineira

(roast)

kebab

(kebab)

assadura

(roast)

Veja mais exemplos

Anh biết cửa hàng thịt nướng của nhà Baek không?
Você conhece o restaurante da família Baek?
Hôm nay ta có thịt nướng ăn.
Parece que temos umas carnitas a cozinhar em casa, esta noite.
Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.
Se vier um churrasquinho, tire o palito e coma.
Tôi tin tưởng vào 1 bữa thịt nướng ngon lành và quyền được sở hữu súng.
Acredito num belo grelhado em dois passos, e no direito de ter uma arma.
Hoặc một chai nước sốt thịt nướng được bảo vệ bởi hai con rắn.
Ou uma garrafa de molho vigiada por duas cobras.
Thế bữa thịt nướng thế nào?
Então, como foi o churrasco que eu perdi?
Không phải thịt nướng mà là ma.
Não eram espetadas, mas fantasmas.
Thịt nướng à?
" Espetada "?
Em sẽ ăn những miếng thịt nướng thật to, ngon mắt.
Vou comer um... desses filés grandes e lindos.
Nhạc Mariachi chơi ở trên cao và tôi ngửi thấy mùi dưa góp và thịt nướng.
Ouvi música de mariachi tocando e pude sentir o cheiro de picles e de carne na churrasqueira.
Hai ngày thì tụi mình sẽ thành thịt nướng.
Duraríamos dois dias.
Anh có thể ăn thịt nướng ở đây mà, ông bố.
Aqui tem filé, paizinho.
Tôi ghét việc nó có mùi như thịt nướng vậy.
Odeio que isto cheire a um bom churrasco.
Thịt nướng.
Kebabs.
Tao khoái ngửi mùi thịt nướng vào bạn sáng!
Adoro o cheiro de carne humana de manhã.
Giờ này ngày mai là bà thành thịt nướng rồi.
Amanhã, por esta hora, estarás tostadinha.
Thịt nướng, bánh mì, cà-phê, và khoai tây chiên.
Bacon, torradas, café, e batatas fritas.
Để giữ hình ảnh của chồng bà chúng tôi nghĩ nên sử dụng loại thịt nướng cao cấp
E, para mantermos a imagem do seu marido, planeamos um churrasco para a classe alta.
Thịt nướng rất ngon.
O bife está bom.
Thịt nướng và trứng tráng?
Toicinho defumado e ovos fritos?
Anh làm thịt nướng để ăn đêm?
Então, para esse petisco, fizeste um assado.
Luôn luôn đưa mũi vào trong bếp..... và nói: " Có phải đó là thịt nướng? ".
Estava sempre com o nariz na cozinha..... e dizia " É assado isto? "
Này, thịt nướng còn tươi đây.
Venha, grelhado fresco!
Tuy nhiên, tôi đã, chk, chk, chk... làm 1 miếng thịt nướng.
No entanto, cá estou eu, a comer um grande e suculento bife.
Cái gì giống thịt nướng màu nâu thì sao nhỉ?
Que tal uma substância marrom e assada?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thịt nướng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.