O que significa thịt lợn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thịt lợn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thịt lợn em Vietnamita.
A palavra thịt lợn em Vietnamita significa carne de porco, Carne de porco. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thịt lợn
carne de porconoun Chúng ta có thể phục vụ khách mà không có thịt lợn trong nồi được không? Podemos servir sem carne de porco na panela? |
Carne de porco
Chúng ta có thể phục vụ khách mà không có thịt lợn trong nồi được không? Podemos servir sem carne de porco na panela? |
Veja mais exemplos
Thịt lợn muối? Porco salgado. |
Thịt lợn. Torresmos. |
Venezuela xuất khẩu gạo, ngô, cá, trái cây nhiệt đới, cà phê, thịt lợn và thịt bò. A Venezuela exporta arroz, milho, peixe, frutas tropicais, café, carne bovina e carne de porco. |
Mày biết không, người ta nói thịt người có vị giống thịt lợn. Dizem que os humanos sabem a porco. |
Nhưng thịt lợn ngon mà. Sim, mas bacon é gostoso. |
Khán giả của cô cũng còn thích cả " xúc xích thịt lợn " nữa cơ. As pessoas gostam de chouriço. |
Bây giờ thì món thịt lợn bị cháy mất rồi. Agora, o está demasiado assado. |
Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. Carne de vaca e porco, se quiseres. |
Mì đen trộn và thịt lợn chiên có 1395 lượng calo. Preto macarrão de feijão e doce e carne de porco azedo é 1.395 calorias. |
Mẹ muốn ăn thịt lợn quay. A nossa mãe quer um assado. |
Thịt lợn muối cho bữa tiệc. Trouxe carne de porco para o banquete. |
Nếu không cả nhày này sẽ... đầy mùi thịt lợn mất. A casa vai cheirar a porco para sempre. |
Trong cùng một tuần... con bé đó trở thành hoa hậu Thịt lợn và hoa hậu nhí Kosher. Numa só semana, ela foi Princesa e Miss Kosher. |
Ở đây, chúng ta ăn thịt lợn Aqui, comemos o porco. |
Biện pháp tung dự trữ thịt lợn chiến lược của quốc gia đã được xem xét. A liberação de carne suína dos estoques estatais chegou a ser cogitada. |
Thịt lợn Hàn Quốc sao? Churrasco coreano? |
Mì đen trộn với thịt lợn chiên. ( macarrão de feijão-preto Jjangmyun, carne de porco Tangsuyuk-doce e azedo ) |
Cô Daly cắt đùi thịt lợn ướp khô, còn em cắt bánh put-đinh A senhorita Daly vai cortar o presunto e eu sirvo a sobremesa |
Ông muốn ăn thịt gà cùng với thịt lợn hun khói không? Quer bacon com os frangos? |
Thử thịt lợn rừng đi. Prove o javali. |
Từ khi nào mà anh không ăn thịt lợn thế? Desde quando é que não queres suíno? |
Anh ăn thịt lợn với... cá ngừ bữa trưa nay hả? Você comeu costeletas de porco com atum, hoje ao almoço? |
Thịt lợn hay mì? Porco ou massa? |
Bash. nhạc công và 50 phần thịt lợn rang. Vinho, cerveja, músicos e cinquenta porcos assados. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thịt lợn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.