O que significa thiên sứ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thiên sứ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thiên sứ em Vietnamita.

A palavra thiên sứ em Vietnamita significa anjo, Anjo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thiên sứ

anjo

noun (De 1 (criatura celestial)

Cụm từ này nghĩa là “thiên sứ chính”, hoặc “thiên sứ trưởng”.
Essa palavra significa “anjo mais importante” ou “anjo principal”.

Anjo

Thiên sứ trưởng Mi-ca-ên là thiên sứ đứng đầu về sức mạnh và quyền lực.
O arcanjo, Miguel, é o anjo principal. Ele é o anjo mais poderoso e com maior autoridade.

Veja mais exemplos

Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
Isso sem dúvida entristeceu os anjos fiéis.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
Quando o quinto anjo tocou sua trombeta, João viu “uma estrela” que tinha caído do céu.
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta?
6, 7. (a) O que indica que os anjos estão apoiando nossa obra de pregação?
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
Segundo, o anjo declarou: “Temei a Deus.”
36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?
36 Ou deixaram os anjos de aparecer aos filhos dos homens?
Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời!
Deveras, aqueles que ministravam eram anjos celestiais!
Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?”
Já recebeu a ministração de anjos?”
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
* Anjos que têm corpos de carne e ossos, são pessoas ressuscitadas, D&C 129:1.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
12 À medida que o julgamento prossegue, anjos ordenam que se façam duas colheitas.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
O anjo Gabriel foi enviado a uma boa moça chamada Maria.
Kinh-thánh gọi các thiên sứ là “con trai” của Đức Chúa Trời (Gióp 1:6).
A Bíblia chama os anjos de “filhos” de Deus.
Số 3: td 33D Kinh Thánh nói gì về các thiên sứ tội lỗi?
N.° 3: td 11C O que a Bíblia diz sobre anjos rebeldes
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?
Que indicação há de que os anjos justos rejeitam a idolatria?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
(b) Como reagirão os anjos quando o Paraíso for restaurado na terra?
Đó là chỉ một thiên sứ đã làm!
Isto foi o que apenas um anjo realizou!
Có một thiên-sứ từ trên trời hiện xuống cùng Ngài, mà thêm sức cho Ngài”.
Apareceu-lhe então um anjo do céu e o fortaleceu.”
thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà.
O anjo Gabriel desceu do céu e pôs o sêmen de Deus em seu ventre.
Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không?
Será que anjos cuidam de pessoas e as protegem?
Những người khác nói: “Ấy là thiên sứ phán với ngài”.
Outros disseram: “Um anjo falou com ele.”
Chúng ta hãy xem xét vài trường hợp để biết nhiều hơn về các thiên sứ.
Vejamos algumas dessas referências, para aprendermos mais a respeito deles.
Thứ ba, thiên sứ ra lệnh ‘tôn-vinh Đức Chúa Trời’.
Terceiro, o anjo ordenou: ‘Dêem glória a Deus.’
Thiên sứ là những tạo vật thần linh sống trên trời.
Os anjos são criaturas espirituais que vivem no céu.
Các thiên sứ trung thành giúp những người phụng sự Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 1:7, 14.
Os anjos fiéis socorrem os que servem a Jeová. — Hebreus 1:7, 14.
70 Các thiên sứ loan báo sự ra đời của Chúa Giê-su
70 O nascimento de Jesus
Thiên sứ đang nói với tôi đáp: “Tôi sẽ tỏ cho anh biết họ là ai”.
O anjo que falava comigo respondeu: “Eu lhe mostrarei quem são esses.”

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thiên sứ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.