O que significa thất nghiệp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thất nghiệp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thất nghiệp em Vietnamita.
A palavra thất nghiệp em Vietnamita significa desemprego, desempregado, desemprego. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thất nghiệp
desempregonounmasculine Ngài không thể so sánh thất nghiệp với một cơn bão cấp bốn được. Não pode comparar o desemprego a um furacão de categoria quatro. |
desempregadoadjective Mặc dù cái áo khoác cho thấy tôi là đứa thất nghiệp. Embora este meu capuz sugira que talvez fosse desempregado. |
desempregonoun Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. Bem, o desemprego leva ao crime, subnutrição, atendimento médico inadequado. |
Veja mais exemplos
Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. Bem, o desemprego leva ao crime, subnutrição, atendimento médico inadequado. |
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. Centenas de pessoas estão agora desempregadas, sem poderem pagar as suas contas. |
Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người. O desemprego e outras dificuldades econômicas afetam milhões de pessoas. |
“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải. “Muitas pessoas gostam de ler jornal quase todos os dias. |
Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va. Certo dia, desempregado, Davi foi contatado pelas Testemunhas de Jeová. |
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. Francis Mays, operadora de telemarketing, aposentada por invalidez. |
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. É fácil ficar desanimado se você perdeu um bom emprego ou já faz algum tempo que está desempregado. |
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm. O desemprego na reserva índia de Pine Ridge varia entre 85 e 90%. |
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình. Não é um jogo se não tens trabalho e tens de alimentar a família. |
Tớ không phải người thất nghiệp. Não estou desempregado. |
Nhưng tớ đang thất nghiệp. Mas estou desempregada. |
Rõ chán đời vì giờ hoặc là thất nghiệp hoặc là làm cho cô ta. E piora porque ou ficamos sem trabalho ou trabalhamos para ela. |
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp. Tudo corre bem, baixo desemprego. |
Không còn nạn vô gia cư hoặc thất nghiệp. Haverá moradia e emprego para todos. |
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp. 8 Em muitos países, o desemprego e a depressão econômica são sérios motivos de preocupação. |
Lấy một thí dụ, Có khoảng 5 triệu Ngừơi Mỹ đã bị thất nghiệp ít nhất 6 tháng. Para dar apenas um exemplo, há cerca de cinco milhões de americanos que estão desempregados há pelo menos seis meses. |
Trong thời gian đó bạn được tính là thất nghiệp. Desde então, encontra-se desempregado. |
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua. Alguns daqueles que querem trabalhar talvez estejam desempregados, doentes ou idosos demais para trabalhar. |
30 giây trước tôi là anh hùng, giờ thì tôi thất nghiệp. Durante uns 30 segundos fui um herói e agora sou só um desempregado. |
Những kẻ thất nghiệp đã ra đường, và tự nhiên thành phố an toàn. Nossos desempregados saíram das ruas, e a segurança da cidade, tudo num instante. |
Thất nghiệp. Um fracassado. |
Tôi không thể thất nghiệp được. Não suportaria ficar desempregada. |
Các nghệ sĩ trên đường phố sẽ gia nhập vào hàng ngũ của đội quân thất nghiệp. Os artistas de rua engrossarão as fileiras dos desempregados. |
Trừ khi các bạn muốn thất nghiệp. A menos que prefiram ficar sem emprego. |
Geezy là nhân viên hệ thống sưởi và điều hòa, còn Hicks thất nghiệp. Geezy é um técnico de aquecedores e ar condicionado, e Hicks está desempregado. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thất nghiệp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.