O que significa thập niên em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thập niên em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thập niên em Vietnamita.
A palavra thập niên em Vietnamita significa decênio, década. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thập niên
decênionounmasculine |
décadanounfeminine Anh ấy đã sống khỏe mạnh trong một thập niên rưỡi. Ele conseguiu manter-se bem por uma década e meia. |
Veja mais exemplos
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 Uma mãe imigrante com seus três filhos durante a Grande Depressão dos anos 30 |
Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước. As pessoas em geral não têm inclinações religiosas como nas décadas anteriores. |
Đầu thập niên 70 đánh dấu một thời kỳ tuyệt vời của âm nhạc và hội họa ở Ghana. O início dos anos 70 marcou um tempo de excelência musical e artística no Gana. |
Kinh tế Trung Quốc đã lấy lại được động lực vào đầu thập niên 1990. A economia ganhou novamente impulso no início da década de 1990. |
Trong thập niên 1950, công việc rao giảng từng nhà rõ ràng đòi hỏi điều gì? Que necessidade se tornou evidente nos anos 50? |
Chỉ một thập niên nữa thôi. É apenas daqui a uma década. |
Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi nào tại Zaire? Em meados dos anos 80, que mudança de situação ocorreu no Zaire? |
Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930. (Revelação 6:3, 4) Por exemplo, a guerra civil espanhola causou fome no país na década de 30. |
Có thêm hơn một triệu tín hữu mới chỉ trong thập niên 1960 mà thôi. Mais de um milhão de novos membros foram acrescidos durante a década de 1960. |
Từ thập niên 1980, Argentina tuyên bố chủ quyền trên quần đảo này. Na década de 1850, a Grã-Bretanha reclamou a sua soberania sobre a ilha. |
Năm 2004, GDP tăng trưởng 6,4% và đến năm 2007 là 7,1%, mức cao nhất trong ba thập niên. Em 2004, a economia experimentou 6,4% de crescimento do PIB e de 7,1% em 2007, seu ritmo mais rápido de crescimento em três décadas. |
Chúng tôi chia sẻ những kinh nghiệm của mình từ bốn thập niên qua. Compartilhamos nossas experiências das quatro décadas passadas. |
Dường như con số 144.000 người được thâu nhóm xong vào khoảng giữa thập niên 1930. Seu número final de 144 mil parecia estar completo em meados dos anos 30. |
CA: Tội phạm ở Mỹ đã giảm đi rất nhiều suốt 3 thập niên qua. CA: Tem havido um enorme declínio da criminalidade nos EUA nos últimos 30 anos. |
Ở Ý, vào đầu thập niên 1970 Na Itália, no início dos anos 70 |
Anh nghĩ em sẽ hạnh phúc ở thập niên 90 chứ? Acha que serei feliz nos anos 90? |
Cuối thập niên 90, xây dựng đất nước là xu hướng thịnh hành. Final da década de 90: formação de nações é a causa do momento. |
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. Quatro décadas depois, as grandes vilãs que deixam crianças aleijadas são as minas terrestres. |
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. Cientistas estudam a seda produzida pelas aranhas orbitelas há décadas. |
Và khi họ tới đầu vào cuối thập niên 60 E chegaram aqui no final dos anos 60. |
Vào thập niên 1960, một khẩu hiệu phổ biến là “Đức Chúa Trời đã chết”. “Deus está morto”, era um lema popular da década de 60. |
Thuốc chữa bệnh lao được khám phá cách đây hơn bốn thập niên. A cura da TB foi descoberta há mais de quatro décadas. |
17. a) Kể từ thập niên 1930 đã có sự thu nhóm nào? 17. (a) Que ajuntamento tem havido desde os anos 30? |
Sau nhiều thập niên son sẻ, Sa-ra lúc 90 tuổi sinh Y-sác. Depois de décadas de esterilidade, Sara deu à luz Isaque aos 90 anos de idade. |
14. (a) Cuối thập niên 1920, dân Đức Chúa Trời nhận ra điều gì? 14. (a) No fim da década de 20, o que o povo de Deus discerniu? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thập niên em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.