O que significa thảo mộc em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thảo mộc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thảo mộc em Vietnamita.
A palavra thảo mộc em Vietnamita significa planta, flora, plantas, vegetal, vida vegetal. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thảo mộc
planta(herb) |
flora(vegetation) |
plantas(plants) |
vegetal
|
vida vegetal
|
Veja mais exemplos
Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc. Talvez queira saber coisas sobre os animais ou as plantas. |
Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc. Até mesmo alguns dos remédios mais comuns da atualidade são derivados de plantas. |
21 loại thảo mộc và gia vị. 21 ervas e especiarias. |
Thẻ nước thảo mộc nhé. Uma ficha de infusão de ervas. |
Nhưng mà... ờ... phải có nước thảo mộc mới được ạ. A Lin falou que tem de ser a infusão. |
Mình nhớ đã đọc về chúng trong những cuốn thảo mộc học. Lembro que li algo no livro de Herbologia. |
Nó chỉ có chanh, Chi Nhục đậu khấu,... dầu hạt nho, các thảo mộc khác. É, apenas, limão noz moscada, óleo de grainha de uva, ervas... |
Và con có đem theo vài loại thảo mộc của mẹ từ căn bếp. E peguei algumas de suas ervas na cozinha. |
Cá tuyết trộn với nước sốt thảo mộc. Bacalhau coberto com molho de ervas. |
Những gò thảo mộc ngát hương. Montes de ervas aromáticas. |
Tôi làm cậu phấn chấn với hương thảo mộc nhé? Está interessado em essência de ervas? |
Có 1 loại trà thảo mộc bạn nên uống. Há um chá de ervas que pode beber. |
Uống... uống trà thảo mộc Dr. Thanh nha? Quer um chá de ervas? |
Chỉ là ít ký-ninh và thảo mộc. Só um pouco de quinino e ervas. |
Hai vị dùng trà thảo mộc được chứ? Aceitam um chá? |
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc. Entre elas crescem samambaias, musgo, trepadeiras, arbustos e herbáceas. |
Vào ngày thứ ba, Thiên Chúa tạo nên mặt đất cùng cây cối, thảo mộc và hoa trái. No terceiro dia Deus criou a terra... |
Chăm sóc thảo mộc của tôi. Cuidar do meu rebanho. |
Công thức thảo mộc kỳ diệu, 100% thiên nhiên của Skalk. A fórmula medicinal e 100% natural do Skalk. |
Toàn là nước thảo mộc loại tốt nhất xưa nay đấy! Vai mandar a melhor infusão de ervas! |
Đó là 1 thảo mộc ngoại lai với đặc tính phục hồi sức khỏe. É uma flor exótica, de boas propriedades. |
Trong đời sống thảo mộc cũng thế. O mesmo acontece na vida das plantas. |
Một số chuyên gia cũng cho rằng vài thứ thảo mộc và khoáng chất có thể giúp ích. Alguns especialistas também afirmam que certas ervas e minerais podem ajudar. |
Trong thảo mộc chưa có cảm tính, vì thế không có đớn đau. Na planta ainda não há sensibilidade, não havendo, portanto, dor. |
* Thảo mộc, trái cây, thịt và ngũ cốc được tạo ra cho loài người và súc vật dùng, GLGƯ 89:10–17. * Ervas, frutas, carne e grãos são para uso do homem e dos animais, D&C 89:10–17. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thảo mộc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.