O que significa thận em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thận em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thận em Vietnamita.

A palavra thận em Vietnamita significa rim, rim. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thận

rim

nounmasculine (Um órgão do corpo que produz urina.)

Tôi lại nghĩ là cô đang hiến thận hay gì đó.
Pensei que estava doando um rim ou coisa parecida.

rim

noun

Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.
O conteúdo dos rins vai para a bexiga e para o ureter.

Veja mais exemplos

Cẩn thận với liều lượng.
Ter cuidado e prestar atenção a dose.
Cẩn thận nhé.
Tomem cuidado.
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12).
(Eclesiastes 9:11) O dinheiro é “para proteção”, e um planejamento cuidadoso muitas vezes pode prevenir dificuldades.
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ.
Com agentes selecionados, meses de retiro e cirurgia plástica.
Cẩn thận mấy bậc thang.
Cuidado com as escadas.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
(Atos 17:11) Elas examinavam cuidadosamente as Escrituras para entender melhor a vontade de Deus, e isso as ajudava a mostrar amor em outros atos de obediência.
Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận
Eu sou um homem muito observador.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
(Atos 15:29) Fora isso, quando a questão envolve frações de quaisquer componentes primários, cada cristão deve conscienciosamente decidir o que fazer, após cuidadosa meditação com oração.
Phải rất cẩn thận.
Tome cuidado.
Cẩn thận lái xe.
Seja condução cuidadosa.
Anh bạn, cẩn thận chứ.
Meu, tem cuidado.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
E iriam dar-lhe cabo do fígado, e destruir-lhe os rins.
Cẩn thận nhé.
Tenha cuidado.
Tụi anh rất cẩn thận.
Sempre fizemos sexo seguro.
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.
Entretanto, é preciso ter o cuidado de moldar as expectativas à capacidade e à situação de cada aluno.
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”.
Esse treinamento os ajudou a ‘certificar-se de todas as coisas’, ou seja, examinar detalhadamente à luz da Palavra de Deus o que haviam aprendido anteriormente, e a ‘apegar-se ao que é excelente’.
Do vậy tất cả lịch sử về Hy Lạp cổ đại cần được nghiên cứu thận trọng với những hạn chế từ các tư liệu tham khảo này.
Qualquer história da Grécia Antiga requer cautela na consulta a fontes.
Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận.
Mas como é bem pequeno, todo cuidado é pouco.
Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi.
As toxinas da bactéria podem causar a falha renal.
Hãy cản thận.
Tenham cuidado.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Pode-se também deixar um convite nas casas onde não há ninguém, conquanto se tome cuidado de colocá-lo debaixo da porta de modo que fique totalmente fora de vista.
Ông duy trì các quan hệ thân thiết với đồng chí chống Cộng của mình là Thượng nghị sĩ gây tranh luận Joseph McCarthy đại diện cho Wisconsin, song cẩn thận giữ một chút khoảng cách giữa mình với các luận điệu của McCarthy.
Ele manteve relações amistosas com seu colega anti-comunista, o controverso Senador de Wisconsin, Joseph McCarthy, mas teve o cuidado de manter alguma distância entre ele e as acusações de McCarthy.
Hãy nghe một cách cẩn thận.
Escute com atenção.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
Espera-se que os irmãos designados a proferir esse discurso fiquem atentos para não passar do tempo.
Nghe này, quân đội đang điều tra rất gắt gao, cô nên cẩn thận
Olha, o exército está investigando muito rigorosa, ela deve ser cuidadoso

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thận em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.