O que significa thậm chí em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thậm chí em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thậm chí em Vietnamita.
A palavra thậm chí em Vietnamita significa até, mesmo, nem sequer. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thậm chí
atéadverb Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh. O Adrian até se ofereceu para iniciar uma briga de diversão, no corredor. |
mesmoadverb Và thậm chí không, thì cậu muốn quay lại cuộc sống cũ ư? E mesmo que não vá, quer mesmo voltar à sua antiga vida? |
nem sequeradverb Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! Metade deles nem sequer consegue ler um maldito livro. |
Veja mais exemplos
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ Será que sua maneira de agir não foi errada, até mesmo covarde?’ |
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. Mas Ivan não conseguia sequer matar uma mosca. |
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. Nem sei o que estou fazendo. |
Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000. Milo. No carro disseste que conseguia fazer 10 mil com 500 dólares. |
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. Sim, até me deparei com um papel higiénico cuja marca se chama Thank You. |
Anh ta thậm chí còn chưa bao giờ kháng án. Ele nunca recorreu! |
Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều. É ainda mais linda do que imaginava. |
Đầu tiên là nó có rất nhiều nước dạng lỏng, thậm chí nhiều hơn Trái Đất Para começar, tem muita água em estado líquido, ainda mais do que na Terra. |
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không? Nem se dá pela diferença, pois não? |
Đừng làm tôi lo lắng, Gus, chúng ta thậm chí không nên ra đây. Não me faças ficar doente, Gus, nós nem devíamos estar aqui. |
Thậm chí người ta còn muốn Tôi đuổi cô ra khõi đây. Sempre que me viro há alguém a aconselhar-me a mandar-te embora. |
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! Metade deles nem sequer consegue ler um maldito livro. |
Thậm chí tôi còn không ở đây cơ. Nem estou aqui, agora. |
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa. Meu Deus, ele não é apreciado na sua própria época! |
Tôi thậm chí không thể nắm lại được. E tinham inchado tanto que eu não conseguia nem mesmo fecha-los. |
Thậm chí ông đã vào được trong thành và bao vây đền thờ. Ele chegou a entrar na cidade e sitiou o templo. |
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần. Se precisar ir ao banheiro, te dirá como encontrar o zíper. |
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh. Não haviam nem parciais nas taças. |
Chúng ta thậm chí chữa lành cho họ. Nós até os curamos. |
Họ thậm chí sẽ không cho mình đi dạo. Eles nem sequer vamos dar um passeio. |
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này. Eu nem queria estar nesta estúpida viagem. |
Các trái phiếu này thậm chí còn chưa được lưu hành nữa. São notas que não estão em circulação. |
Thậm chí tôi thấy cậu ấy còn tuyệt hơn cả Marco Van Basten." Ele é mais talentoso que Van Cliburn". |
Thậm chí tôi còn không... Eu nem sequer... |
Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. A humanidade não está preparada para ele estamos famintos de poder. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thậm chí em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.