O que significa Tây Tạng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra Tây Tạng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Tây Tạng em Vietnamita.

A palavra Tây Tạng em Vietnamita significa Tibete, tibete. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra Tây Tạng

Tibete

propernounmasculine

Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng.
Diferentes escolas e clínicas que organizamos no Tibete.

tibete

Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng.
Diferentes escolas e clínicas que organizamos no Tibete.

Veja mais exemplos

Rồi tôi tới Tây Tạng.
Então, fui para o Tibete.
14 Phật Giáo Tây Tạng lồng thêm những sự tin tưởng địa phương khác.
14 O budismo tibetano incorpora outros elementos locais.
Y học Tây Tạng là một trong những hình thức y khoa lâu đời nhất trên thế giới.
A medicina tradicional tibetana é uma das mais antigas formas de medicina do mundo.
Ông ấy là một người bạn của tôi ở Tây Tạng.
É um dos meus amigos no Tibete.
Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng.
Seu desejo era fazer uma peregrinação ao Tibete.
♫ Và hắn ta, Bảy Năm ở Tây Tạng, hóa ra là tên phát xít.
♫ E aquele cara, sete anos no Tibete, acabou sendo um nazista.
Tôi không cần phải đi Tây Tạng.
Não tenho que ir para o Tibete.
Thông tin ở Tây Tạng Úc bị bóp méo.
A mídia australiano-tibetana é muito parcial.
Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng.
Diferentes escolas e clínicas que estudámos e praticámos no Tibete.
Phật giáo Tây Tạng cũng xâm nhập chậm vào quốc đảo trong những năm gần đây.
Os homossexuais também começaram a sair do armário lentamente durante esta década.
Trâu rừng Tây Tạng là loài động vật biểu tượng quốc gia của Bhutan.
O takin é o animal nacional do Butão.
Cuối cùng, dưới " Hòa Hợp ", họ có đồ hình Mạn- đà- là thế kỷ 13 từ Tây Tạng.
E, por fim, como " Harmonia ", tinham esta mandala tibetana do séc. XIII.
Bởi Tây Tạng có khí hậu lạnh, đàn ông và phụ nữ thường mặc quần áo dày ("chuba").
Devido ao clima frio do Tibete, homens e mulheres usam vestes longas e pesadas (chuba).
Như triết học cổ đại Tây Tạng đã nói
Ele e os que eu digo Filósofos tibetanos antigos,
Năm 1998 một nhóm đã thành công leo lên đỉnh phụ (subsidiary peak) của núi từ phía Tây Tạng .
Em 1998, uma equipa conseguiu alcançar um pico subsidiário da montanha a partir do Tibete.
Chó ngao Tây Tạng cũng trưởng thành rất chậm.
Ambos os vilarejos cresciam muito lentamente.
Rất sắc đó! Là kim đàn tơ của Tây Tạng.
É muito forte, uma espêcie de fio de ouro.
Và đêm trước đó, chúng tôi cắm trại, và các bạn người Tây Tạng của tôi nói rằng,
Na noite anterior acampámos e os meus amigos tibetanos disseram:
Anh ấy đi Tây Tạng.
Ele foi para o Tibet.
Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy.
E monges saltadores do Tibete.
"Điều gì sẽ xảy ra với Tây Tạng?"
"O que vai acontecer ao Tibete?"
Dhundup là người phát ngôn của Hội Thanh niên Tây Tạng.
Dhundup é porta-voz do Congresso da Juventude Tibetana .
Thế nên, bà đã hóa trang thành một người đàn ông Tây Tạng.
Por isso, disfarçou- se de homem tibetano.
28 còn bò Tây Tạng to bự mang vác tất cả những trang thiết bị lên trên đó
Foram 28 iaques grandes e potentes que carregaram o equipamento todo, montanha acima — eu não levei só os meus calções de natação.
Vì cậu ta đã ở Tây Tạng.
Afinal de contas estava no Tibete.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Tây Tạng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.