O que significa tầm thường em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra tầm thường em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tầm thường em Vietnamita.

A palavra tầm thường em Vietnamita significa banal. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra tầm thường

banal

adjective

Bởi vì nó có vẻ rất cơ bản và tầm thường nhưng không.
Porque parece muito básico e banal, mas não é.

Veja mais exemplos

Nô lệ tầm thường?
Escravos comuns?
À, sự tầm thường của họ là thứ xa lánh họ.
Bem, a mediocridade deles é o que os está a alienar.
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
Algumas decisões talvez pareçam triviais, mas podem ter graves conseqüências.
Nó không phải là một phiến đá tầm thường.
Não é nenhuma pedra qualquer.
Không phải một người tầm thường
Não era um homem comum
Tao thấy mày cũng chỉ là một kẻ giết người tầm thường.
Tudo o que vejo é um assassino comum.
Đầu óc của thằng trộm quả nhiên là không tầm thường.
Sem dúvida, o vigarista é um gênio.
Giờ đây tôi đang suy ngẫm về điều này tôi đã sống một cuộc sống khá tầm thường
Pensando nisso agora, acho que tenho levado uma vida pouco comum.
KINH-THÁNH không phải là một cuốn sách tầm thường.
A BÍBLIA é mais do que apenas um livro.
Anh không nghĩ " gì tầm thường cũng được ".
Não acha que seja algo banal.
Olivétan —“Dịch giả tầm thường” của Kinh Thánh tiếng Pháp
Olivétan — “O simples e humilde tradutor” da Bíblia francesa
Những kẻ trộm tầm thường còn nhiều thứ cần phải học.
Ladrões comuns com muito a aprender.
Anh tầm thường và anh hãnh diện vì điều đó.
Sou medíocre e me orgulho disso.
(Lu-ca 2:51, 52) Tuy nhiên, khi đã trưởng thành, ngài rõ ràng không phải là một người tầm thường.
(Lucas 2:51, 52) Mas depois que Jesus cresceu, ficou claro que ele não era um homem comum.
Một kẻ tầm thường với phép thuật hạ cấp.
Um mendigo de magia " rota ".
Họ rất tầm thường.
Elas são muito comuns.
Chúng là tội phạm tầm thường.
Criminosos comuns.
Tôi thấy cô ta rất tầm thường.
Ela é tão... comum.
Nơi này không phải là ổ phù thuỷ tầm thường.
Isto não é um normal covil de bruxas.
Điều này làm tầm thường hóa vai trò thiêng liêng của Ngài.
Isso banaliza Seu papel sagrado.
Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường.
Aceite prontamente designações, incluindo tarefas humildes.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:11) Có lẽ ông nghĩ: ‘Mình chỉ là người tầm thường!’
(Êxodo 3:11) Ao que parece, a resposta que ele tinha em mente era: ‘Eu não sou nada!’
Quá nhiều bọn con nít giàu có có điểm tầm thường.
Demasiados meninos ricos com más notas e pais influentes.
Quá tầm thường để được chú ý đến.
Tão raso que nem se dá por mim.
Một chỗ để cầu nguyện không phải tầm thường như cô nghĩ.
Bem, um lugar para rezar não é tão trivial como pensas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tầm thường em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.