O que significa tầm nhìn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tầm nhìn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tầm nhìn em Vietnamita.
A palavra tầm nhìn em Vietnamita significa vista. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tầm nhìn
vistanoun Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia? O proprietário está a ter em conta a bela vista das gruas e dos andaimes? |
Veja mais exemplos
Tầm nhìn giảm đáng kể trong thời gian tro bụi, đóng nhiều đường cao tốc và đường. A visibilidade foi bastante reduzida durante a queda de cinzas, fechando muitas rodovias e estradas. |
Có lẽ ông nên dùng tầm nhìn đáng kính của mình cho câu hỏi khác đi. Talvez queiras dar o teu venerável parecer sobre outra questão. |
Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn. Reduz a visibilidade. |
Vâng, tầm nhìn có phần nào khác với văn phòng công tố viên. Bom, a perspectiva é um pouco diferente da Promotoria. |
Thật không may, ông ấy có tầm nhìn sai lầm, những kinh nghiệm thật kinh khủng. Infelizmente, ele tem a visão errada e uma experiência horrenda. |
Ông là người có tầm nhìn rộng lớn và không gì có thể khiến ông lùi bước. Ele tinha um projeto de viajar ao redor do mundo e nada o deteve. |
Tôi có một tầm nhìn. Eu tive uma visão. |
Tầm nhìn xa đó đã thay đổi cuộc nói chuyện của chúng tôi. Aquela visão mudou nossa conversa. |
Là nấm, tao có 1 tầm nhìn tuyệt đẹp, lớn lên từ cây thích cao chót vót, Como fungo, tenho uma vista magnífica de um acer alto. |
Hình mẫu kinh doanh chuẩn mực là gì: tầm nhìn, nhiệm vụ, giá trị, phương thức. O modelo padrão dos negócios: visão, missão, valores, processos. |
Tầm nhìn phía trước. Diário do capitão: |
Tầm nhìn thế nào.? Visibilidade? |
Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa. É por isto que precisamos de gente com vista longa. |
Thiếu tầm nhìn quá. Há gente sem visão. |
Tầm nhìn rất tốt. A visão é perfeita. |
Tối nay, ta hãy gặp một người có tầm nhìn và thực sự yêu nước... No programa de hoje, um visionário e verdadeiro patriota: |
Bởi vì Hoàng thượng là người có tầm nhìn Porque Sua Majestade ê um homem de visão. |
Vì nếu tầm nhìn gia tăng thì sẽ có động lực gia tăng. Porque com uma visão maior há mais motivação. |
Tầm nhìn không bị gì nghĩ là không phải các bệnh về ty thể. Sem problemas na visão significa que não é doença mitocondrial. |
Tầm nhìn của cô ấy và chúng tôi sẽ được hiện thực hóa. A sua visão e a nossa será realizada. |
Ngài thấy chuyển sang tập trung vào thông điệp " Tầm nhìn " có được không? Podemos alterar o discurso padrão centrando-nos no tema da " visão "? |
" Tầm nhìn để thấy được kho báu cổ xưa. " Tôi sẽ đi lấy Bản Tuyên Ngôn. " A Visão para ver o passado do Tesouro. " Me dê isso. |
Tầm nhìn. Vista panorâmica. |
Bạn có bao giờ nghe đến tầm nhìn thứ hai chưa? Ja ouviu falar em segunda visão? |
Cậu ghét tầm nhìn ra công viên và không gian thoáng đảng ah Você odeia vistas de parque e tetos altos? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tầm nhìn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.