O que significa tại sao em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tại sao em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tại sao em Vietnamita.
A palavra tại sao em Vietnamita significa por que, como, por quê. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tại sao
por queadverb Và tại sao tôi phải làm điều đó? E por que eu faria isso? |
comoadverb Và tớ biết tại sao một người như cô ấy lại đi theo một người như anh ta. Agora já sei porque alguém como ela está com alguém como ele. |
por quêadverb Tôi có thể hỏi tại sao không? Eu poderia perguntar por quê? |
Veja mais exemplos
Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây. Estamos a tentar perceber porque começou aqui. |
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. E é por isso que os níveis de dopamina diminuem quando um alimento se torna aborrecido |
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng? (3) Por que é importante encaminhar os estudantes para a organização? |
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. Quer saber, sei porque eles me convidaram. |
Đó là lý do tại sao chúng tôi phải cứu anh. Foi por isso que tivemos de te salvar. |
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. Não sei dizer. |
Anh có biết tại sao không? Sabe a razão? |
Tại sao sự tham nhũng cứ kéo dài? E por que a corrupção continua a existir? |
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao? Com que atitude apresentamos a nossa mensagem, e por quê? |
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su? Por que precisamos de espírito santo para imitar o exemplo de Jesus? |
Tại sao chúng ta luôn làm thế? Porque é que o fazemos? |
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? Pelo amor de Deus, porque não aprendemos a viver juntos? |
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này? * Em sua opinião, por que o escritor incluiu esses eventos ou essas passagens? |
Tại sao họ lại làm như vậy? Bởi vì nó rẻ hơn, Porque é que fazem isso? |
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? Porque é que as mulheres estão sempre a falar em falso isto, falso aquilo? |
Nhưng tại sao lại như vậy? Porque é que isto acontece? |
Noah: Tại sao ạ? Noah: Porquê? |
Tại sao nó lại không được thông qua? Porque não passou? |
Tại sao không? Por quê não? |
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng? Por que são os filhos amiúde uma causa de aflição para seus pais? |
Tại sao chúng ta không bàn về chuyện này? Porque não falamos sobre isto? |
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? Que ajustes recentes mais impressionaram você, e por quê? |
Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh? Na verdade... porque não construir uma igreja nova? |
Có lẽ đó là lý do tại sao Chủ Tịch David O. Talvez seja por isso que o Presidente David O. |
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? 3. (a) Por que os humanos anseiam a vida eterna? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tại sao em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.