O que significa tài năng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tài năng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tài năng em Vietnamita.
A palavra tài năng em Vietnamita significa talento, dote. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tài năng
talentonounmasculine Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. Não muda por causa de seus talentos ou de sua capacidade. |
dotenounmasculine Basil là một ảo thuật gia tài năng. Sabe, o Basil é um artista dotado. |
Veja mais exemplos
Tài năng là may mắn. O talento é uma questão de sorte. |
Họ rất ngưỡng mộ tài năng của ổng. Admiram tanto sua habilidade. |
Lúc đó sẽ cần những người Afghan trẻ có tài năng như con. Vamos precisar muito de jovens afegãos talentosos como você. |
Ta nghĩ ông ta rất biết nhìn ra tài năng. E acho que ele é um bom juiz de talento. |
Nếu cô nói đúng, thì đó là tài năng hiếm có đấy. Se acertar, é um dom e tanto. |
Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi Talentos incríveis, mas sem nenhum lugar para ir. |
Đầu tiên, có thể khéo léo khen ngợi, không tán dương trí thông minh hay tài năng. Primeiro que tudo, podemos elogiar com sabedoria, sem elogiar a inteligência ou o talento. |
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va. Ele preferiu usar seus talentos para louvar a Jeová. |
Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. Não muda por causa de seus talentos ou de sua capacidade. |
Con bé thật là tài năng vẹn toàn. Ela é tão maravilhosamente cheia de vida. |
Cậu rất tài năng. Tens muito talento. |
Nhưng để đưa tên vào danh sách, Ngoài tài năng trình độ. Mas é por muito mais do que isso que ele está na lista. |
Chúng sẽ giúp con biết được tài năng của mình, cô bé à. Para ajudá-la a encontrar o seu talento, pequenita. |
Dù tài năng nhiều, can đảm với khôn ngoan Nenhum talento terá valor, |
Hãy theo đuổi tài năng thực sự của mình. Você tem que fazer aquilo que gosta! |
Tài năng. Talento. |
Anh có thể cảm ơn quý cô trẻ đầy tài năng này vì điều đó. Agradeça a esta jovem muito talentosa aqui atrás, por isso. |
Cháu nợ thế giới tài năng của mình. Você deve ao mundo seus dons. |
Tài năng và kỹ năng của các em rất cần thiết cho một Giáo Hội đang tăng trưởng. Seus talentos e aptidões são essenciais e necessários para a Igreja que está crescendo. |
Cháu có một tài năng đặc biệt. Tens algo especial. |
Bạn sẽ có thì giờ để phát triển và tận dụng tài năng mình Tempo para desenvolver e usar plenamente seus talentos. |
Cậu có tài năng mà. Você tem um talento e tanto. |
Cô ấy là một nhà nghiên cứu tài năng. É uma pesquisadora talentosa. |
Dưới tên Devilish ban nhạc đã sớm biểu diễn tại những show tài năng và concert nhỏ. Sob o nome Devilish, eles logo começaram a tocar em pequenos concertos e shows de talento na região. |
Mở video Dùng tài năng phụng sự Đức Giê-hô-va. Mostre o vídeo Use o Seu Talento pra Jeová. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tài năng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.