O que significa sự rộng lượng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sự rộng lượng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự rộng lượng em Vietnamita.

A palavra sự rộng lượng em Vietnamita significa generosidade, liberalidade, Generosidade. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sự rộng lượng

generosidade

(generosity)

liberalidade

(generosity)

Generosidade

(generosity)

Veja mais exemplos

Một gương mẫu về sự rộng lượng
Modelo de generosidade
Nhờ sự rộng lượng của Capitol, đã mang chúng tôi đến gần nhau
Graças à generosidade da Capital, nunca estivemos tão próximos.
“Tinh thần Giáng Sinh là tinh thần yêu thương, sự rộng lượng và nhân từ... .
O espírito de Natal é o espírito do amor, da generosidade e da bondade (...).
Tôi không cần được nhắc nhở về sự rộng lượng trong quá khứ.
Não preciso de lembrança da generosidade passada.
sự rộng lượng
♪ Por sua generosidade ♫
Xin cám ơn về lòng trắc ẩn, lòng tốt và sự rộng lượng của các anh em.
Obrigado por sua compaixão, por sua bondade e por sua generosidade.
Những người trẻ làm tiên phong nên tránh lợi dụng quá đáng sự rộng lượng của cha mẹ.
Os jovens que empreendem o serviço de pioneiro devem refrear-se de se aproveitar indevidamente da generosidade de seus pais.
Cha muốn xem kết quả của sự rộng lượng của cha không?
Está interessado em ver o produto da sua benevolência?
Tình bạn được vun trồng nhờ sự rộng lượng.
As amizades são cultivadas através da generosidade.
Lòng họ cũng chẳng có sự rộng lượng.
Não há generosidade em seu coração.
Vậy thì lý do gì cho sự rộng lượng này?
Qual foi então o motivo para tal generosidade?
Các môn đồ của Giê-su đặt ra một gương tốt nào về việc bày tỏ sự rộng lượng?
Que excelente exemplo de generosidade deram os discípulos de Jesus?
Đức Giê-hô-va và Giê-su cả hai ban cho lời khuyên tốt lành nào về sự rộng lượng?
Que excelente conselho deram tanto Jeová como Jesus a respeito da generosidade?
Họ đi từ sự hấp dẫn, hạnh phúc, giàu có và tự chủ đến sự rộng lượng và tha thứ.
Passaram da beleza e a felicidade e a riqueza e o auto-controle para a generosidade e o perdão.
Anh lợi dụng sự rộng lượng của cha mẹ và bạn bè để cố gắng giải quyết nhanh những thử thách.
Ele se aproveitou da generosidade dos pais e amigos, tentando encontrar um meio rápido de solucionar seus problemas.
Chúng tôi đã chứng minh rằng truyền oxytocin làm tăng sự rộng lượng đến 80% trong các lần chuyển khoản đơn phương.
Mostrámos que a infusão de oxitocina aumenta a generosidade em transferências monetárias unilaterais em 80 por cento.
Giê-su nêu gương về sự rộng lượng như thế nào, và làm sao chúng ta có thể tỏ ra rộng lượng?
Que excelente exemplo de generosidade deu Jesus, e como podemos ser generosos?
Con nghĩ đó là sự rộng lượng để thể hiện sự vĩ đại của Ngài. Với những người Ngài sẽ cai trị.
Pensei que a generosidade mostraria a vossa grandeza... àqueles que pensa em governar.
Người của cậu muốn về nhà, và nếu muốn làm điều đó, họ phải chinh phục được sự rộng lượng của đế chế.
Seus homens querem ir para casa, e para chegarem lá, precisarão cruzar o Império Romano inteiro.
Sự rộng lượng, lòng vị tha, sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình.
A nossa generosidade, o nosso altruísmo, a nossa solidariedade, estão todas relacionadas com o mecanismo de recompensa do cérebro.
b) Làm sao sự rộng lượng và biết ơn có thể được bày tỏ bởi tất cả những người liên quan tới việc đi lượm mót?
(b) Como podia a generosidade e a gratidão ser demonstradas por todos os envolvidos no arranjo da respiga?
Công nghệ đủ khả năng thể hiện và thấm nhuần với sự rộng lượng nhất định, và chúng ta cần có nhu cầu đó, thật tế.
Tecnologia é capaz de expressar e ser saturada com uma certa generosidade, e precisamos exigir isso, de fato.
Lòng nhơn từ và sự rộng lượng ủng hộ cho công việc rao giảng về Nước Trời đó không bao giờ làm cho hội-thánh nghèo đi.
(Filipenses 1:3-5) Tal apoio benigno e generoso à obra de pregação do Reino jamais empobrece uma congregação.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự rộng lượng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.