O que significa sự kiệt sức em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sự kiệt sức em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự kiệt sức em Vietnamita.
A palavra sự kiệt sức em Vietnamita significa esgotamento, fadiga, langor, indolência, estupefação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sự kiệt sức
esgotamento(fatigue) |
fadiga(fatigue) |
langor(fatigue) |
indolência(fatigue) |
estupefação(fatigue) |
Veja mais exemplos
Lúc làm việc tôi có thể duy trì được, nhưng ngay khi rời khỏi bệnh viện, sự kiệt sức tấn công. No hospital eu conseguia aguentar, mas, assim que ia embora, o cansaço tomava conta de mim. |
Bên cạnh đó còn có tình trạng mà nhà tâm lý học Steven Berglas gọi là “sự kiệt sức tột độ”. Além disso, existe o que o psicólogo Steven Berglas chama de supernova burnout. |
Ý thức được những bài học của thảm họa tại trận Hattin, ông biết rằng cái mà quân đội của ông cần nhất là nước và sự kiệt sức là nguy hiểm lớn nhất của họ. Ciente das lições do desastre em Hatim, Ricardo sabia que a maior necessidade de seu exército era água e que a exaustão por calor era o maior perigo. |
Những huấn luyện viên thời xưa “có thể nhận ra sự kiệt sức hay đuối sức không phải do luyện tập mà do yếu tố khác như về tâm lý, tâm trạng bực bội, trầm cảm, v.v... Os antigos treinadores “podiam identificar o esgotamento ou a fraqueza que não eram resultantes dos exercícios, mas sim de causas psicológicas, do mau humor, da depressão e assim por diante. . . . |
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. A mesma coisa no dia seguinte, e no outro, rapidamente a deslizar para uma crise criativa. |
Vì thế, Hoàng thái tử Aleksandr có thể chỉ rõ những việc làm nói trên nhằm chứng minh quan điểm ủng hộ người Pháp trong thời kỳ Chiến tranh Pháp-Phổ, và ông rút ra một kết luận thiết thục: điều tốt nhất mà Nga cần làm là tỉnh lại nhanh nhất theo khả năng từ sự kiệt sức nhất thời của quốc gia này và chuẩn bị cho những bất ngờ trong tương lai bằng một kế hoạch cấp tiến về việc cải tổ quân đội và hải quân Nga. O czarevitch confirmou assim a posição que tinha mantido durante a Guerra Franco-Prussiana e chegou rapidamente à conclusão de que o melhor para a Rússia era recuperar rapidamente da sua exaustão temporária e preparar-se para uma reorganização radical na marinha e exército. |
♪ Sự cô đơn làm tôi kiệt sức ♪ ♪ Numa solidão insuportável ♪ |
Đờ đẫn bởi sự đơn điệu và kiệt sức, họ câm lặng làm việc, lặp đi lặp lại tới 16 hay 17 giờ mỗi ngày. Enfraquecidos pela monotonia e pela exaustão, eles trabalham em silêncio, repetindo esta tarefa várias vezes seguidas durante 16 ou 17 horas por dia. |
Nhớ rằng giấc ngủ là điều không thể thiếu vì sự đau buồn khiến cơ thể kiệt sức. Reconheça que dormir é muito importante para lidar com o cansaço causado pelo luto. |
Sự biến đổi, khiến bọn chúng kiệt sức. A... transformação, exausta-os. |
(2 Cô-rinh-tô 4:7) Để tiếp tục phụng sự Đức Chúa Trời mà không kiệt sức, chúng ta cần biết lượng sức mình. (2 Coríntios 4:7) Para continuar servindo a Deus sem nos esgotar, precisamos saber administrar nossas energias. |
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh. Os ideais comunistas de justiça, igualdade, solidariedade e relações pacíficas eram atraentes para os que não agüentavam mais as devastações causadas pela guerra. |
ĐIỀU NÀY CÓ NGHĨA GÌ? Sự bi quan sẽ làm cạn kiệt sức lực mà bạn cần để đối phó với vấn đề và cải thiện tình hình. O QUE ISSO QUER DIZER: O pessimismo vai fazer você perder a força que precisa para melhorar sua situação ou para lidar com ela. |
Dù hầu hết người ta đều thừa nhận rằng những người mẹ đi làm luôn phải đấu tranh chống lại sự căng thẳng và kiệt sức, nhưng hễ ai chọn không làm việc bên ngoài thì thường bị hiểu lầm, ngay cả bị chế giễu. Embora a maioria das pessoas reconheça que as mães que trabalham fora lutam constantemente contra o estresse e o cansaço, aquelas que preferem ficar em casa são muitas vezes mal-interpretadas — ou até mesmo ridicularizadas. |
(Ga-la-ti 6:1, 2) Tình yêu thương người khác quả thật sẽ giúp chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va mà không kiệt sức.—Thi-thiên 133:1; Giăng 13:35. (Gálatas 6:1, 2) O nosso amor pelos outros vai realmente nos ajudar a servir a Jeová sem desistir. — Salmo 133:1; João 13:35. |
Làm điều thiện cho người khác quả có thể giúp chúng ta không kiệt sức trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va. Fazer coisas boas pelos outros pode realmente nos ajudar a não desistir do nosso serviço a Jeová. |
Chúng ta thật sự cần phải vạch ra một chiến lược để chúng ta không bị cạn kiệt sức khỏe. Precisamos realmente de uma estratégia de modo que não acabemos no outro extremo da saúde. |
Hãy xem điều này: Con bạn sẽ thật sự rút ra bài học nào khi có người mẹ vắt kiệt sức để chăm lo cho chúng? Analise o seguinte: O que você está realmente ensinando a seus filhos por ser uma mãe que fica esgotada só para mantê-los ocupados? |
Việc lo cho nhu cầu hầu như không bao giờ thỏa mãn nổi của con nhỏ và đồng thời lo làm việc có thể là sự cố gắng khiến người mẹ kiệt sức, mệt mỏi—có ảnh hậu quả tiêu cực đối với cả cha mẹ lẫn con cái. Atender às quase insaciáveis demandas das criancinhas, bem como de um emprego, pode ser um empreendimento sofrido e extenuante — com efeitos negativos tanto para os pais como para os filhos. |
Tôi đã kiệt sức, và cái cách mà mọi thứ đang ra đi, thật sự là một hoàn cảnh chán ngắt... Estava muito drenado, e como as coisas estavam indo, era uma situação muito chata ... |
Đôi khi, chúng ta có thể cảm thấy choáng ngợp trước những áp lực và thử thách trong đời sống đến mức bị kiệt sức và thấy khó tiếp tục phụng sự Đức Chúa Trời. Às vezes nos sentimos tão sobrecarregados pelas pressões e provações na vida que ficamos esgotados e achamos difícil perseverar. |
Thứ ba, Ngài phải chịu đựng sự tấn công tà ác của những kẻ theo Sa Tan trong khi đã kiệt sức chịu đựng về mặt thể xác và cảm xúc. Terceiro, Ele teve de suportar os malignos ataques das hostes de Satanás, sendo física e emocionalmente pressionado até o limite. |
Chắc chắn họ cần sự săn sóc và quan tâm đặc biệt trong những ngày như thế hoặc lúc kiệt sức chịu đựng những khó khăn khi mang thai và sinh nở. Com certeza, ela precisa de cuidados e consideração especial quando passa por esses períodos de desconforto ou pela situação desafiadora e extenuante de ficar grávida e dar à luz. |
Thật là một sự thử thách lớn mà tôi phải chịu đựng, và ngày thứ 17 tôi đã hoàn toàn kiệt sức, nhưng tôi cám ơn Đức Giê-hô-va vì nhờ sức mạnh Ngài mà tôi đã có thể chịu đựng được sự thử thách này và giữ lòng trung kiên của tôi” (Thi-thiên 18:35; 55:22; 94:18). Foi para mim uma grande prova perseverar, e no décimo sétimo dia eu estava totalmente desgastado, mas agradeci a Jeová que em sua força pude suportar essa provação e manter a minha integridade.” — Salmo 18:35; 55:22; 94:18. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự kiệt sức em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.