O que significa sự khai thác em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sự khai thác em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự khai thác em Vietnamita.
A palavra sự khai thác em Vietnamita significa exploração, desenvolvimento, extracção, extração, origem. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sự khai thác
exploração(exploitation) |
desenvolvimento(exploitation) |
extracção
|
extração
|
origem
|
Veja mais exemplos
Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài? É a exploração excessiva de recursos que ameaçam a vida de todas as espécies? |
Đó là rủi ro của sự khai thác. Esse é o risco do aproveitamento. |
Rõ ràng sự khai thác bừa bãi của con người đã hủy hoại “địa đàng xanh tươi” này. É evidente que foi o abuso por parte do homem que destruiu aquele anterior “paraíso pastoril”. |
Chúng ta phải giải thiểu sự khai thác. Devemos reduzir a exploração. |
Cái làm trì trệ chính là sự khai thác tư bản. O que impede isso é a exploração capitalista. |
Không có tính vị tha nào ở đây, chỉ có sự khai thác vị kỷ của mỗi cá thể đối với mọi cá thể khác. Não há, aqui, altruísmo, apenas a exploração egoísta por parte de cada indivíduo, de todos os outros indivíduos. |
Trước khi thế kỉ này khép lại, sự khai thác quá mức sẽ làm cạn kiệt gần hết các nguồn dự trữ của hành tinh. Antes do final deste século, mineração excessiva terá esgotado quase todas as reservas do planeta. |
Siêu đô thị đầu tiên của thế giới là biểu tượng của sự khai thác các nguồn năng lượng Trái Đất cho tham vọng của loài người. Primeira megalópole do mundo é o símbolo da exploração da energia fornece a terra ao gênio humano. |
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác. Para mim a verdadeira solução para um crescimento de qualidade é encontrar o equilíbrio entre estas duas atividades: exploração e aproveitamento. |
Chúng tôi gặp đi gặp lại cùng một người, nhưng đó là vì ta không thật sự khai thác chiều sâu và chiều rộng toàn diện của thành phố. Ở đầu kia của mạng lưới, Estamos sempre a encontrar as mesmas pessoas, mas isso acontece porque não exploramos toda a profundidade e amplitude da cidade. |
Và nếu không chăm sóc sự đa dạng sinh học này, không bảo vệ nó, không thực sự khai thác đúng cách, chúng ta sẽ đe dọa sự sống của chính mình trên hành tinh này. Se não cuidarmos desta biodiversidade, se não a protegermos, se realmente não a aproveitarmos de forma correta, estaremos ameaçando nosso próprio sustento neste planeta. |
Chính phủ Đan Mạch, cai quản thuộc địa Greenland, tin rằng xã hội này sẽ phải đối mặt với sự khai thác từ thế giới bên ngoài, thậm chí là bị diệt chủng nếu được mở cửa. O governo dinamarquês, que governava a sua colônia, acreditava que a sociedade iria enfrentar exploração do mundo exterior ou até mesmo extinção se o país fosse aberto. |
Nhưng thật không may, nó không thực sự được khai thác thương mại cho đến sau Thế chiến thứ 2. Mas, infelizmente, só foi totalmente explorado comercialmente depois da Segunda Guerra Mundial. |
Năm 1991, một thỏa thuận 50 năm đã được lập ra quy đình dừng mọi sự khai thác trên Nam cực, thỏa thuận này có thể bị thay thế, thay đổi, sửa đổi, thậm chí bị bãi bõ cho đến năm 2041. Em 1991, foi aprovado um acordo por 50 anos que impede qualquer exploração na Antártida. Este acordo pode vir a ser alterado, mudado, modificado ou mesmo abandonado a partir do ano 2041. |
Tuy nhiên, Cơn sốt vàng California cũng có ảnh hưởng tiêu cực của nó: thổ dân Mỹ đã bị tấn công và bị trục xuất khỏi vùng đất truyền thống của họ và sự khai thác vàng gây ra tổn hại môi trường. Todavia, a Corrida do Ouro também teve efeitos negativos: os nativos americanos foram atacados e expulsos de seus territórios tradicionais, e as minas de ouro causaram danos ao meio-ambiente. |
Bright đổ lỗi cho sự hợp tác giữa nhân viên NBC, xưởng phim và các nhà sản xuất vì sớm phá hủy loạt phim: Trong Những người bạn, Joey là một gã lăng nhăng, nhưng ta cảm mến sự khai thác về anh ta. Bright culpou a colaboração entre os executivos da NBC, o estúdio e os outros produtores para rapidamente arruinar a série: Em Friends Joey era um mulherengo, mas nós apreciamos suas façanhas. |
Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này. Muitos jovens empreendem o serviço de pioneiro regular enquanto ainda estão na escola e saem-se bem. |
Chúng ta cần máy tính có thể thích ứng vật lý đối với chúng ta và thích ứng theo cách mà chúng ta muốn sử dụng chúng và thực sự khai thác sự khéo léo của đôi tay chúng ta, và khả năng tư duy không gian của chúng ta về thông tin bằng cách vật chất hóa nó. Precisamos de computadores que possam adaptar-se fisicamente a nós, adaptar-se ao modo como queremos usá-los e aproveitar a rica destreza das nossas mãos e a capacidade de pensarmos as informações espacialmente, tornando-as físicas. |
Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở. Mas hoje estou aqui para vos falar de como essa mesma interdependência é realmente uma infraestrutura social extremamente poderosa que podemos aproveitar para ajudar a tratar alguns dos nossos problemas cívicos mais profundos, se pusermos em prática uma colaboração de código aberto. |
6 Nếu thành thật xét thấy hoàn cảnh của bạn có thể cho phép bạn làm khai thác trong một tương lai gần, tại sao không khởi sự làm khai thác phụ trợ một cách liên tục ngay bây giờ? 6 Caso uma franca avaliação de suas circunstâncias indique que você é um dos que poderão ingressar no serviço de pioneiro no futuro não muito distante, por que não começar agora como pioneiro auxiliar em base regular? |
Đây chính là thứ các bạn muốn trong vật lý nơi mà một dự đoán khởi đi từ một lý thuyết toán học phù hợp thật sự được khai thác cho một thứ khác. É exatamente isto que queremos em Física: quando uma previsão decorre de uma teoria matematicamente consistente que até foi desenvolvida para outra coisa. |
Vậy có thể những người như Nostradamus đều thực sự có thể khai thác bên trong tấm lưới đó, trường đó, theo ý thích. Então, talvez as pessoas como Nostradamus são capazes de aproveitar esse grade campo à vontade. |
Hắn muốn khai thác sự tàn bạo của ta. Ele queria explorar a minha selvajaria. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự khai thác em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.