O que significa sự hoàn thiện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sự hoàn thiện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự hoàn thiện em Vietnamita.
A palavra sự hoàn thiện em Vietnamita significa aperfeiçoamento, acabamento, ídolo, Perfeição, ideal. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sự hoàn thiện
aperfeiçoamento(improvement) |
acabamento(finish) |
ídolo(perfection) |
Perfeição(perfection) |
ideal(ideal) |
Veja mais exemplos
Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện. Qual é o significado de tal perfeição |
Giờ thì ta dùng cả hai để đạt sự hoàn thiện. Agora usamos os dois para obter a perfeição. |
Họ đều khởi đầu tay trắng và đã tự tiến tới sự hoàn thiện. Começaram sem nada e chegaram por si à perfeição. |
Theo tôi, đây là điều không những giúp mà còn dẫn đến sự hoàn thiện về đạo đức và cả hạnh phúc nữa. . . Digo que é isso que ajuda e contribui para a excelência moral e a felicidade. . . . |
Overmind nhanh chóng phát động một cuộc xâm lược nhằm đồng hóa người Protoss và đạt được sự hoàn thiện về mặt di truyền. O Overmind rapidamente lança uma invasão para assimilar os Protoss e obter perfeição genética. |
Để chúng ta và Prozium cùng kết hợp hướng tới sự hoàn thiện. và tất cả những điều đó đã làm cho chúng ta vĩ đại. Para recebermos Prozium na sua plenitude unificadora... e tudo o que ele fez para nos tornar superiores. |
Thế giới số nuốt thời gian. và khi làm như vậy, tôi cho rằng cái nó đe dọa là sự hoàn thiện bản thân chúng ta. O mundo digital canibaliza o tempo e sendo assim, eu queria sugerir que o que ele ameaça é a plenitude de nós mesmos. |
Nhiều người trong chúng ta đang ở trên những cuộc hành trình khám phá tuyệt vời—dẫn đến sự hoàn thiện cá nhân và sự khai sáng thuộc linh. Muitos de nós estão trilhando jornadas maravilhosas de descobertas, sendo levados à realização pessoal e à iluminação espiritual. |
Những lời thiêng liêng này về lẽ thật và tình yêu thương hướng dẫn cuộc sống của tôi và chỉ dẫn con đường dẫn đến sự hoàn thiện vĩnh cửu. Essas palavras sagradas de verdade e amor orientam minha vida e me apontam o caminho para a perfeição eterna. |
Theo ông Patañjali, yoga là “một nỗ lực có phương pháp nhằm đạt đến sự hoàn thiện bằng cách làm chủ các yếu tố khác nhau trong bản chất con người, cả về mặt thể chất lẫn tâm linh”. Segundo Patañjali, a ioga é “um esforço metódico para alcançar a perfeição, por meio do controle dos diversos elementos da natureza humana, físicos e psíquicos”. |
Vào năm 1965, Reinhard Selten giới thiệu khái niệm lời giải của các cân bằng lý tưởng của các trò chơi con, làm chính xác thêm cân bằng Nash equilibrium (sau đó cũng ông giới thiệu sự hoàn thiện rung tay). Em 1965, o alemão Reinhard Selten introduziu seu conceito de solução do equilíbrio perfeito em sub-jogo, o qual foi depois refinado para o equilíbrio de Nash. |
Sự lương thiện hoàn toàn là điều cần thiết cho sự cứu rỗi của chúng ta. É necessário que sejamos completamente honestos para conseguir a salvação. |
Tóm tắt thiết kế thực sự đơn giản như phỉnh phờ vậy và độc nhất trong biên niên sử của tôn giáo: 1 phòng hình tròn, có 9 bên, 9 lối vào, 9 đường mòn đi vào, để bạn bước vào ngôi đền từ tất cả các hướng số 9 tượng trưng cho sự hoàn thiện, hoàn hảo. O pedido era ilusoriamente simples e único nos anais da religião: um salão circular, nove lados, nove entradas, nove percursos, permitindo-nos entrar no templo vindos de todas as direções, o nove simbolizando a completude, a perfeição. |
Đó là những hình mẫu và là học đường cho cuộc sống xã hội, vì hát và chơi nhạc cùng nhau là hòa hợp sâu sắc hướng tới sự hoàn thiện tuyệt hảo theo một trật tự nghiêm ngặt và phối hợp với nhau để hướng đến sự hài hòa gắn kết giữa giọng hát và nhạc cụ. São exemplos e escolas de vida social, porque tocar e cantar juntos significa conviver intimamente buscando a perfeição e a excelência, seguindo uma disciplina rígida de organização e coordenação para buscar a interdependência harmônica de vozes e instrumentos. |
Tôi đã dành cả một thập kỷ thử nghiệm khả năng chịu đựng sự khó chịu và bẽ bàng hy vọng cho một hệ quả tốt đẹp sự tự hoàn thiện Passei a última década a sujeitar- me à dor e à humilhação, espero que por uma boa causa, que é o auto- aperfeiçoamento. |
Tôi tin rằng các em, giống như Mary Goble, đang học với tay cao hơn một chút tới cái kệ mà các vị lãnh đạo của chúng ta đã nâng lên cho chúng ta và rằng nếu các em chịu với tay cao hơn khi các tiêu chuẩn của sự hoàn thiện đó được nâng lên thì các em sẽ có thể bước đi trong tương lai với sự tin tưởng. Creio que vocês estão aprendendo, tal como Mary Goble, a atingirem as prateleiras que seus líderes vão erguendo só um pouquinho de cada vez, e se forem subindo à medida que esses ideais forem sendo elevados, poderão caminhar para o futuro com confiança. |
"Họ cho thấy khi chúng ta ra sức tự hoàn thiện thì mọi sự vật quanh ta cũng hoàn mĩ theo""." Mostram que, quando buscamos ser melhores do que somos, tudo em volta se torna melhor também” |
(Cười) [Nghĩ về] sự do dự, sự lơ lửng trong nhận thức, và sự lộn xộn, và sự không hoàn thiện, [và bằng cách nào] không phải mọi thứ đều buộc quanh trong một cái cung, và bạn đang thực sự không trong một cuộc hành trình. (Risos) Pensem nessa ideia de flutuar, de flutuação epistemológica, em caos e incompletude, e como nem tudo acaba num final feliz, e que vocês não estão numa jornada aqui. |
Tôi đã đi di chuyển suốt từ Cleveland và Essex ở Đông New York, theo đường địa phương số 6, xếp hàng cùng với những " cô gái mại dâm " ở Hunt's Point những người ngáng đường tôi đến với sự hoàn thiện về nghệ thuật không gian và với số lượng đàn ông, đàn bà và trẻ em từ một đến vô hạn mà bạn có thể sắp đặt vừa vặn vào nơi đó, để rồi tôi có thể đẩy họ vào chân tường với kinh nghiệm của mình. " Viajei desde Cleveland e Essex " no leste de Nova Iorque, fui na linha 6 até às prostitutas no ́Hunt ́s Point ́ |
Tôi đã đi di chuyển suốt từ Cleveland và Essex ở Đông New York, theo đường địa phương số 6, xếp hàng cùng với những "cô gái mại dâm" ở Hunt's Point những người ngáng đường tôi đến với sự hoàn thiện về nghệ thuật không gian và với số lượng đàn ông, đàn bà và trẻ em từ một đến vô hạn mà bạn có thể sắp đặt vừa vặn vào nơi đó , để rồi tôi có thể đẩy họ vào chân tường với kinh nghiệm của mình. "Viajei desde Cleveland e Essex "no leste de Nova Iorque, fui na linha 6 até às prostitutas no 'Hunt's Point' "que estavam no meu caminho em vias de aperfeiçoar a arte do espaço, "e a quantia de um-para-infinito de homens, mulheres e crianças "que podes encaixar lá para que eu os empurre "contra a parede com a minha experiência. |
Ta thường nghĩ mặt tiền giống như lớp trang điểm, một sự làm đẹp giúp hoàn thiện nhan sắc toà nhà đó. Gostamos de pensar nas fachadas como se fossem maquilhagem, uma camada decorativa aplicada num edifício que está acabado. |
Nó tìm cách thuyết phục những người đàn ông và phụ nữ rằng các ưu tiên của hôn nhân và gia đình có thể được bỏ qua hoặc bỏ rơi, hay ít nhất chỉ là ưu tiên phụ đối với sự nghiệp, những thành tích khác, cùng việc tìm kiếm “sự tự hoàn thiện” và tự do cá nhân. Ele procura convencer os homens e as mulheres de que as prioridades do casamento e da família podem ser ignoradas ou abandonadas, ou até mesmo serem menos importantes do que uma carreira, outras conquistas e do que a busca de “autorrealização” e liberdade individual. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự hoàn thiện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.