O que significa sự hỗ trợ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sự hỗ trợ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự hỗ trợ em Vietnamita.
A palavra sự hỗ trợ em Vietnamita significa recurso, ajuda, auxilio, auxílio, ajudante. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sự hỗ trợ
recurso(assistance) |
ajuda(assistance) |
auxilio(assistance) |
auxílio(assistance) |
ajudante(assistance) |
Veja mais exemplos
Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh. Pode haver ocasiões em que você precise receber ajuda da congregação. |
Cũng có thể làm điều tương tự để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại. Também podemos fazer o mesmo para mobilizar as doações da diáspora. |
Tôi vô cùng biết ơn sự hỗ trợ đầy yêu thương của cô ấy. Sou muito grato por seu apoio amoroso. |
Lưu ý: Sự hỗ trợ cho Inbox đã kết thúc vào tháng 3 năm 2019. Observação: o suporte para o Inbox foi encerrado em março de 2019. |
Ngài rất cảm kích sự hỗ trợ mà quý quốc đã cống hiến. Ele é grato pela assistência que seu país oferece. |
Với sự hỗ trợ của cha mẹ, hãy giúp họ đạt được những tiêu chuẩn. Com o apoio dos pais, ajudem-nos a alcançar os padrões exigidos. |
Trong năm, IBM công bố một dự án mở rộng cho sự hỗ trợ của Linux. A IBM anuncia um grande projeto em apoio ao Linux. |
Chúng ta nên yêu cầu sự hỗ trợ từ Pittsburgh và đón chúng về. Devemos solicitar backups de Pittsburgh e ir buscá-las. |
Mọi chiến dịch tranh cử tổng thống đều phụ thuộc vào sự hỗ trợ tài chính.... Todas as campanhas dependem de... |
Và nếu sự hỗ trợ thân thiện bị mất đi, thì xã hội sẽ dễ dàng sụp đỏ. E se este auxílio é afastado, pode tornar a sociedade mais próxima do colapso. |
Mỗi thế hệ sinh hoạt xã hội đào sâu những động cơ thúc đẩy sự hỗ trợ (I, 466). Cada geração de vida social aprofunda os impulsos para a ajuda mútua (I, 466). |
Sự hỗ trợ của thiên sứ trong thời hiện đại Ajuda angélica nos tempos atuais |
Tôi cũng thấy hội thánh địa phương dành sự hỗ trợ đầy yêu thương cho cha mẹ. A congregação dos meus pais também ajudou muito, cuidando deles. |
Và để giải phóng ngôi làng này, chúng ta cần mọi sự hỗ trợ có thể. E para libertarmos a povoação, precisamos de toda a ajuda. |
Để rút lại sự hỗ trợ của ông cho chương trình của Decima, bao nhiêu nào? Para retirar seu apoio ao programa da Decima, quanto? |
13 Bằng chứng về sự hỗ trợ của thần khí. 13 Espírito santo. |
Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban sự hỗ trợ như thế qua nhiều cách. Jeová Deus provê esse apoio de várias maneiras. |
Chúng tôi có sự hỗ trợ đầy đủ. Apoiam-nos totalmente. |
Những người sống sót sau Ebola xứng đáng có sự hỗ trợ và quan tâm. Os sobreviventes do Ébola merecem a nossa atenção e apoio. |
Và bù lại sự hỗ trợ của ông, ông nhận được lời khuyên trong chứng khoán. E em troca do seu apoio, está recebendo dicas de ações. |
Với sự hỗ trợ của Oozaru, hắn đã đẩy thế giới đến bờ vực của sự sụp đổ Ajudado por seu discípilo Oozaru, o par malígno quase trouxe a raça humana à beira da aniquilação. |
Chúng tôi cảm nhận được sự hỗ trợ của họ. Sentimos seu apoio. |
Thứ nhất, nó là dấu hiệu cho thấy sự hỗ trợ của Đức Chúa Trời. Primeiro, era um sinal do apoio de Deus. |
Không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các công ty Nigeria tự huy động vốn nước ngoài. Sem ajuda de fundo soberano, uma empresa nigeriana acumulando capital no exterior. |
Avicii cũng nhận được sự hỗ trợ của Matt Goldman và Cazzette trong 2 show đó. Ele recebeu apoio de Matt Goldman e Cazzette nos dois shows. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự hỗ trợ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.