O que significa sự duy trì em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sự duy trì em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự duy trì em Vietnamita.
A palavra sự duy trì em Vietnamita significa conservação, manutenção, guarda, manutenção do ambiente, sustentação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sự duy trì
conservação(preservation) |
manutenção(maintenance) |
guarda(preservation) |
manutenção do ambiente(maintenance) |
sustentação(sustentation) |
Veja mais exemplos
Gia đình là nền tảng cho tình yêu thương và cho sự duy trì nếp sống thuộc linh. A família é o alicerce do amor e da manutenção da espiritualidade. |
Tôi sống để bảo vệ sự duy trì của xã hội vĩ đại này. Vivo para proteger a continuidade desta grande sociedade. |
Liệu chúng có thể tác động đến sự duy trì của các telomere? Poderão eles influenciar também a manutenção dos telómeros? |
Nhiệm vụ của chúng ta là đảm bảo sự duy trì của giống loài chúng ta. Nossa missão é garantir a continuidade da espécie. |
Khi Daisy chuyển đi, Lily mới học cấp hai, và sau đó họ chưa bao giờ thực sự duy trì liên lạc. Lily estava no Ensino Médio quando Daisy se mudara, e elas não haviam mantido um relacionamento depois disso. |
Có một sự bất tử tương đối đó là sự duy trì ký ức về một cá nhân qua một số thế hệ. Este ponto de vista coloca a imortalidade com sinónimo de ser lembrado por gerações. |
Đây là một chiến dịch bất phục tùng dân sự duy trì liên tục chống lại bạo lực của chế độ và gian lận bầu cử. Houve uma campanha sustentada de resistência civil contra a violência do regime e a fraude eleitoral. |
Để duy trì sự bất ngờ để duy trì sự sống sót từ trên cao, cần biết ẩn mình trong bóng tối không để lộ vị trí của mình Para manter a surpresa quando estiver vigiando de uma estrutura alta, certifique- se de que sua sombra não revela sua posição |
Bởi vì nếu bạn tìm kiếm từ "công bằng" trong từ điển, trước sự trừng phạt, trước sự thi hành pháp luật hoặc cơ quan tư pháp, bạn thấy: "Sự duy trì điêu đúng đắn." Porque se procurarmos a palavra "justiça" no dicionário, antes de "punição", antes de "administração da lei" ou "autoridade judicial", teremos: "A manutenção do que é certo." |
“Trên hết mọi sự, hãy duy trì tình trạng thiêng liêng của bạn. “Acima de tudo, mantenham a sua espiritualidade. |
Các quyền tự do dân sự được duy trì. Liberdades civis foram mantidas. |
□ Có sự bảo đảm nào về việc duy trì sự lương thiện trong vòng chúng ta? □ Que garantia há de que se manterá a honestidade entre nós? |
Điều này sẽ gieo sự bất đồng ý kiến, chứ không duy trì sự hợp nhất. Isto significaria semear discórdia, não empenhar-se para preservar a união. |
Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. O primeiro destes é a seleção natural, ou seja, mutações aleatórias e retenção seletiva — juntamente com a nossa anatomia e fisiologia básicas -- a evolução do pâncreas ou dos olhos ou das unhas. |
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên. Esta é a mudança necessária para repor o equilíbrio energético e impedir mais aquecimento. |
Sự thật: Để một tế bào duy trì sự sống, phân tử protein và ARN phải kết hợp với nhau. Fato: As proteínas e as moléculas de RNA precisam trabalhar em conjunto para que uma célula possa sobreviver. |
Sự thật là... có rất ít bệnh nhân duy trì sự sống bằng Phalanxifor lâu được như Hazel. Na verdade, poucas pessoas tomaram Falanxifor tanto tempo quanto a Hazel. |
Đa số những người Do Thái Sephardic sống tại các tỉnh, dù họ thực sự có duy trì một hội đường tại La Habana. A maioria dos judeus sefarditas vivem nas províncias, embora mantenham uma sinagoga em Havana. |
Trong những cuộc thí nghiệm gần đây, Chúng tôi nhận ra, với việc cắt mảnh và sự duy trì của cây mẹ và sự tái sinh cho sự đa dạng loài, gen và kiểu gen rằng những mạng lưới nấm rễ cộng sinh này, phục hồi rất nhanh chóng. Nas nossas experiências mais recentes, descobrimos, com o corte e a retenção de árvores centrais, e a regeneração numa diversidade de espécies, de genes e de genótipos, que estas redes de micorrizas recuperam muito depressa. |
Điều gì có thể đóng vai trò cái neo thiêng liêng giúp chúng ta chống lại sự trôi giạt và duy trì sự thăng bằng? O que nos servirá como âncora flutuante, em sentido espiritual, para nos ajudar a resistir à tendência de ficar à deriva e assim manter a estabilidade? |
Họ phải theo đuổi sự nên thánh và duy trì sự trong sạch về thể chất và thiêng liêng.—2 Cô-rinh-tô 7:1; 1 Phi-e-rơ 1:15, 16. Eles têm de se empenhar pela santidade e continuar física e espiritualmente limpos. — 2 Coríntios 7:1; 1 Pedro 1:15, 16. |
Hơn thế nữa, sự cai trị đó sẽ được duy trì “trong sự chánh-trực công-bình”.—Ê-sai 9:6. Além disso, o governo de Jesus seria sustentado “por meio do juízo e por meio da justiça”. — Isaías 9:7. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự duy trì em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.