O que significa sờn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sờn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sờn em Vietnamita.
A palavra sờn em Vietnamita significa esfarrapado, gasto, esbodegado, estropiado, desgastado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sờn
esfarrapado(shabby) |
gasto(shabby) |
esbodegado(shabby) |
estropiado(shabby) |
desgastado(shabby) |
Veja mais exemplos
và ta quyết chí không nao sờn. Fortes, vamos prosseguir. |
Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng. Servos fiéis de Jeová, tais como Moisés, Jó e Davi, às vezes se sentiam perturbados. |
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. Apinhados numa sala como esta, mas com bancos a estalar forrados de tecido vermelho puído, com um órgão à minha esquerda e um coro ao fundo e uma pia batismal na parede atrás deles. |
Vị vua khôn ngoan miêu tả ảnh hưởng của cảm xúc thể hiện trên khuôn mặt: “Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. Descrevendo o efeito de nossas emoções sobre nosso semblante, o sábio rei diz: “O coração alegre tem bom efeito sobre o semblante, mas por causa da dor de coração há um espírito abatido.” — Provérbios 15:13. |
Chủ Tịch Lindbergh giở ra quyển Giáo Lý và Giao Ước sờn cũ và yêu cầu tôi đọc một số câu có gạch dưới. O Presidente Lindberg abriu uma cópia muito gasta de Doutrina e Convênios e pediu-me que lesse alguns versículos sublinhados. |
Nhưng sau này chị Olga nhận ra việc luôn suy nghĩ tiêu cực có thể làm “trí bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 18:14. Mas, como Olga percebeu mais tarde, ficar remoendo pensamentos negativos pode resultar num “espírito abatido”. — Provérbios 18:14. |
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22). “O coração alegre faz bem como o que cura, mas o espírito abatido resseca os ossos.” |
Thỉnh thoảng ông nhìn xuống những điều ghi chép đã được đánh máy cẩn thận trong cái bìa rời nhỏ bằng da đặt trên một đầu gối và quyển thánh thư cũ sờn có đánh dấu ông để mở ra trên đầu gối kia. Ele baixava a cabeça de vez em quando para examinar, sobre um dos joelhos, as cuidadosas anotações no pequeno fichário de couro e, sobre o outro joelho, as escrituras gastas e muito marcadas que estavam abertas. |
Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này. Na verdade, a ciência para fazer essas máquinas estava pronta, dentro do prazo, para produzir fusão durante a curva. |
Buồn rầu vì không thể đến đền thờ của Đức Giê-hô-va để thờ phượng, ông tự an ủi mình với những lời này: “Hỡi linh-hồn ta, vì sao ngươi sờn-ngã và bồn-chồn trong mình ta? Triste por não poder ir ao santuário de Jeová para adorar, ele se consola, dizendo: “Por que te desesperas, ó minha alma, e por que estás turbulenta no meu íntimo? |
17 Khuyến khích tín đồ Đấng Christ học theo gương nhịn nhục của Chúa Giê-su, Phao-lô nói: “Anh em hãy nghĩ đến Đấng đã chịu sự đối-nghịch của kẻ tội-lỗi dường ấy, hầu cho khỏi bị mỏi-mệt sờn lòng”. 17 Usando como exemplo a perseverança de Jesus, Paulo incentiva os cristãos: “Considerai de perto aquele que aturou tal conversa contrária da parte de pecadores contra os próprios interesses deles, para que não vos canseis nem desfaleçais nas vossas almas.” |
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪ ♪ Estas botas de um defunto, embora velhas e enrugadas ♪ |
Giờ đây nó đã cũ và sờn, nhưng nó là một biểu tượng đặc biệt, thiêng liêng của tình yêu thương của Mẹ đối với điều thánh thiện. Agora ela já está velha e puída, mas é um símbolo especial e sagrado do amor de minha mãe às coisas santas. |
Thẩm quyền quân sự đã thử đủ mọi cách hầu làm cho cha sờn chí nhưng làm thế chỉ vô ích mà thôi. As autoridades do exército fizeram todo o possível para quebrantar-lhe o espírito, mas em vão. |
9 Khi sự chống đối lên đến mức hung bạo, các môn đồ của Chúa Giê-su có sờn lòng trong việc rao giảng tin mừng không? 9 Quando a oposição se tornou violenta, será que os seguidores de Jesus vacilaram na sua determinação de pregar as boas novas? |
do hãi khiếp hay sờn chí. Você não cairá. |
Thật vậy, “sự buồn-rầu ở nơi lòng người làm cho nao-sờn” (Châm-ngôn 12:25). Deveras, “a ansiedade no coração do homem é o que o fará curvar-se”. — Provérbios 12:25. |
Phao-lô khuyến giục chúng ta: “Khi làm điều thiện, chúng ta đừng nản chí, vì đến mùa chúng ta sẽ được gặt, nếu không sờn lòng”. Paulo nos exorta: “Não desistamos de fazer aquilo que é excelente, pois ceifaremos na época devida, se não desfalecermos.” |
Họ không chú ý đến quần áo cũ sờn và tóc tai rối bời của bà, nhưng họ nuôi dưỡng lòng khát khao học hỏi của bà. Ignorando suas roupas maltrapilhas e o cabelo desarrumado, eles a nutriram com o conhecimento pelo qual ansiava. |
Như vua Sa-lô-môn khôn ngoan có lần nhận xét: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). Conforme disse certa vez o sábio Rei Salomão, “o coração alegre faz bem como o que cura, mas o espírito abatido resseca os ossos”. |
Đôi khi một số người thuộc dân tộc của Đức Giê-hô-va bị “lòng buồn bã” mà sinh ra “trí nao sờn” (Châm-ngôn 15:13). De vez em quando, alguns do povo de Jeová se vêem confrontados com “dor de coração”, que resulta em “um espírito abatido”. |
Một số người đã chiến đấu anh dũng trong thời gian dài nay có thể sờn lòng và vì thế không còn chiến đấu hăng hái như trước nữa. Alguns dos que lutam há muito tempo talvez estejam se cansando e, por isso, não lutem mais com a mesma vigilância. |
Nhắc lại việc người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và việc lật đổ vài vua ở Ca-na-an, người đàn bà tên Ra-háp tại Giê-ri-cô nói với hai thám tử người Hê-bơ-rơ: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông [người Y-sơ-ra-ên] xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông. Raabe, mulher de Jericó, disse a dois espias hebreus a respeito do êxodo de Israel do Egito e da derrubada de certos reis cananeus: “Sei deveras que Jeová certamente . . . dará [a vós, israelitas,] o país e que caiu sobre nós o horror de vós, e que por vossa causa todos os habitantes do país ficaram esmorecidos. |
(Hê-bơ-rơ 12:3) Quả thật, chúng ta có thể sờn lòng vì hằng ngày phải đối phó với sự chống đối và chế nhạo. (Hebreus 12:3) É verdade que pode ser desgastante enfrentar oposição ou zombaria todos os dias. |
Kinh Thánh nói: “Trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 17:22). A Bíblia diz que estar abatido ou desanimado “resseca os ossos”, ou seja, suga as energias da pessoa. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sờn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.