O que significa số chẵn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra số chẵn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar số chẵn em Vietnamita.

A palavra số chẵn em Vietnamita significa número par. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra số chẵn

número par

Tớ biết, nhưng đôi khi ở vài con đường thì số chẵn nằm ở hướng ngược lại.
Eu sei, tem ruas com números pares do outro lado.

Veja mais exemplos

Được rồi, đó chỉ là các số chẵn từ 1 đến 40.
HORÁRIO DE AULAS Pronto, são só os números pares de um a 40.
Giờ họ sẽ đổ -- họ muốn đổ được số chẵn 3 lần.
Agora nós iremos lançar o dado -- eles querem ter par por três vezes.
số chẵn. Và chia nó cho 6 biến cố tổng cộng.
E existe um total de seis eventos possíveis.
Đấy chính là, " có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số. "
Ou seja, há tantos números pares como há números.
Xác suất để đổ được số chẵn.
E a probabilidade de obter um número par...
Trong trường hợp này, 0 là số "chẵn nhất" trong tất cả các số chẵn.
Nesse sentido, 0 é o número "mais par" de todos.
Vậy là có -- 3 trên 6 là bằng với 1/ 2 xác suất để được số chẵn ở mỗi lần đổ.
Então existem -- 3 sobre 6 que é a mesma coisa que a probabilidade de 1/ 2 de tirar par a cada lançamento.
Như các bạn thấy, hàng dưới gồm các số chẵn và chúng ta có thể xếp 1 đối 1.
Como podem ver, a linha de baixo contém todos os números pares, com correspondência de um para um.
Nó nói rằng các hộp có số chẵn phải có nắp đỏ.
Só diz que as caixas com números pares têm que ter uma tampa vermelha.
Và có bao nhiêu trong số đó thỏa điều kiện của ta, là nó phải là số chẵn?
E quantos destes satisfazem estas coindições, que seja um número par?
Giao thức nói rằng những hộp có số chẵn, thì được tô màu đỏ trên nắp.
O protocolo diz que, se uma caixa tem um número par, tem que ter uma tampa vermelha.
Đấy chính là, "có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số."
Ou seja, há tantos números pares como há números.
Liệu có cần kiểm tra xem số ở mặt đối diện có phải là số chẵn?
Não precisas de verificar se o número na base é par?
Trường hợp có bốn vật, không còn vật nào dư ra, vậy nên 4 là số chẵn.
No grupo de 4 objetos, por outro lado, não há nenhum objeto sobrando, portanto 4 é par.
" Có bao nhiêu số chẵn thì có bấy nhiêu con số "
" Existem tantos números pares quanto números. "
Một em học sinh lớp 5 cho rằng 0 là số chẵn vì nó có trong bảng cửu chương số 2.
Um quintanista decidiu que 0 era par porque foi encontrado na tabela de multiplicação do 2.
Trong nhóm không đồ vật, không còn vật nào dư ra, vậy nên 0 là số chẵn.
No grupo de zero objetos, não há nenhum objeto sobrando, portanto 0 é par.
Như các bạn thấy, hàng dưới gồm các số chẵn và chúng ta có thể xếp 1 đối 1.
Como vemos, a linha de baixo contém todos os números pares, com correspondência de um para um.
Tớ biết, nhưng đôi khi ở vài con đường thì số chẵn nằm ở hướng ngược lại.
Eu sei, tem ruas com números pares do outro lado.
Số chẵn ở đằng kia.
Os pares são deste lado.
Không là một số chẵn.
Não todas, mas algumas.
Đổ số chẵn bằng xúc xắc 6 mặt.
Então, par em um dado de seis faces.
Tính xác suất để đổ được số chẵn 3 lần bằng 1 con xúc xắc 6 mặt được đánh số từ 1 đến 6.
Encontre a probabilidade de obter números pares por três vezes usando um dado de seis faces numerado de 1 a 6.
Cũng có thể giải thích tại sao không là số chẵn mà không cần các định nghĩa chính xác.
Também é possível explicar porque zero é par sem se referir a definições formais.
Kết quả cho thấy những người tham gia xử lý số 0 chậm hơn so với các số chẵn khác.
Os resultados mostraram que 0 foi mais lento para ser processado pelos sujeitos do que outros números pares.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de số chẵn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.