O que significa sinh động em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sinh động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sinh động em Vietnamita.

A palavra sinh động em Vietnamita significa animado, vivo, vívido, vigoroso, enérgico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sinh động

animado

(crisp)

vivo

(vital)

vívido

(picturesque)

vigoroso

(strong)

enérgico

(strong)

Veja mais exemplos

(Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người.
(Daniel, capítulo 11) Por causa de sua notável personalidade, Zenóbia conquistou a admiração de muitos.
Tôi vẽ thêm cho chú rùa của tôi hai đôi tay để làm chúng trông sinh động hơn.
Eu posso dar mãos à minha tartaruga apenas para que a personagem seja mais fácil de trabalhar.
Bạn phải nhắc đến bối cảnh, chia sẻ ví dụ, và mô tả thật sinh động.
Têm que dar contexto, partilhar exemplos, torná-la vívida.
Nhiều thực tế sinh động đã diễn ra.
Há muitas histórias específicas de como isto realmente aconteceu.
Dự án này được gọi là Lịch Sử Sinh Động.
O projeto foi chamado de História Viva.
□ Phao-lô đã diễn tả sinh động những gương nào về đức tin trong Kinh Thánh?
□ Que exemplos bíblicos de fé mencionou Paulo?
Các Tín Hữu Giữ cho Đại Hội Luôn Sinh Động trong Đời Sống Hằng Ngày
Os Membros Tornam a Conferência Parte de Sua Vida
Ừ, rất là sinh động.
Sim, vividamente.
Màu sắc sinh động không chỉ thể hiện trên những bức tranh sơn dầu.
Não são apenas os quadros que exibem cores vívidas.
14 Như chúng ta sẽ thấy trong phần này, Chúa Giê-su dạy dỗ sinh động và thu hút.
14 Conforme veremos nesta seção, Jesus tornou seu ensino interessante e variado.
Ký ức về trận đánh nhau với Assef thật sinh động lạ thường theo nhiều giai đoạn.
Minhas lembranças da briga com Assef eram incrivelmente nítidas, mas por fragmentos.
18, 19. (a) Chúa Giê-su miêu tả Cha ngài bằng những lời tượng hình sinh động nào?
18, 19. (a) Com que ilustrações vívidas descrevia Jesus a seu Pai?
Hãy sinh động, vì tao.
Faça isso por mim.
Tôi muốn câu nào đó sinh động hơn.
Quero algo mais forte.
Kinh nghiệm sinh động
Palavras dos experientes
Vicky, một bé gái dễ thương—khỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động.
Vicky era uma linda menininha — saudável, bonita e cheia de vida.
Có lẽ sự kiện kỳ diệu này xảy ra vào ban đêm nên càng thấy sinh động.
Esse evento assombroso provavelmente ocorre à noite, tornando-o especialmente vívido.
Tôi không hiểu rõ tại sao, nhưng tôi lại suy diễn cảnh đó một cách sinh động
Não sei por que razão o fiz, mas era tão vívido.
Hướng dẫn Sinh động cho KDEComment
Um Guia Visual para o KDEComment
Nhưng chúng tôi có một sự pha trộn khá sinh động.
Mas temos uma grande e vívida mistura.
Để lẩn trốn, hắn dựng một thế giới tưởng tượng sinh động cùng với người chấp nhận hắn.
Para escapar, ele construiu um mundo de fantasia real no qual alguém o aceita.
(Thi-thiên 127:1) Sách Nê-hê-mi minh chứng thật sinh động lời này là đúng!
(Salmo 127:1) O livro de Neemias ilustra belamente a veracidade dessas palavras!
Sinh động ghê.
Isso é vívido.
NHIỆT TÌNH giúp bài giảng sinh động.
O ENTUSIASMO dá vida ao discurso.
Ooaa, thật sinh động
Isto é muito explícito!

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sinh động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.