O que significa sĩ diện em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sĩ diện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sĩ diện em Vietnamita.

A palavra sĩ diện em Vietnamita significa aparência, frente, cara, rosto, face. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sĩ diện

aparência

(face)

frente

(face)

cara

(face)

rosto

(face)

face

(face)

Veja mais exemplos

Thế nó không có sĩ diện à?
Por acaso não tem orgulho?
Hắn là một tên điên hay sĩ diện.
Ele é um machão um pouco encurralado.
Tôi chẳng cần sĩ diện.
Não sou orgulhoso.
Việc này đă làm cảnh sát mất hết sĩ diện.
Nossa credibilidade está em jogo.
Có phải tính sĩ diện khiến họ cảm thấy phải theo một mức sống nào đó không?
Será que o orgulho os faz pensar que precisam manter certo padrão de vida?
Tôi quên mất ông còn mặt mũi sĩ diện
Eu esqueci que você tem que manter o seu status
Vấn đề lớn là cái gen sĩ diện của tên đểu này.
Pior é o idiota fingido.
Và bọn tao sẽ để tụi mày đi với chút sĩ diện.
E deixaremos escaparem com dignidade.
Nhưng các nhà khoa học có sĩ diện; họ thích đặt tên các thứ.
Mas os cientistas têm egos; eles gostam de dar nomes às coisas.
Sĩ diện quá là chết chắc.
Seu orgulho vai matar você.
Thứ nhất, các nhà khoa học có sĩ diện, và họ thích đặt tên cho khủng long.
Primeiro, os cientistas têm egos, e os cientistas gostam de dar nomes aos dinossauros.
Dẹp sĩ diện sang một bên và thật lòng nói ‘Con xin lỗi’ rất hiệu quả, dù mình phải công nhận là không dễ”. —Lauren
Deixar o orgulho de lado e fazer um sincero pedido de desculpas ajuda muito, embora eu admita que isso não é fácil.” — Laura
Ngài khuyến khích họ trao mọi lo lắng cho Ngài; hạ mình, dẹp bỏ sĩ diện; và kiên quyết chống cự Sa-tan Ma-quỉ.
Deus os exorta a lançar sua ansiedade sobre ele, a ser humildes e a resistir a Satanás, o Diabo.
Có lẽ ông cảm thấy bất cứ một sự thay đổi nào về đường lối hoạt động sẽ làm ông bị mất sĩ diện đối với dân thành Ni-ni-ve.
Pode ser que ele achasse que qualquer mudança de rumo o faria perder prestígio aos olhos dos ninivitas.
Các bác đối diện với một thách thức đặc biệt khi điều trị Nhân Chứng Giê-hô-va.
Os médicos enfrentam um desafio incomum ao tratarem as Testemunhas de Jeová.
Một tín đồ Đấng Christ nghèo khó không nên vì sĩ diện mà khước từ sự giúp đỡ của anh em đồng đức tin hoặc những chương trình trợ giúp của chính phủ mà họ có quyền nhận lãnh.
Um cristão pobre não deveria ser orgulhoso demais a ponto de não aceitar ajuda amorosa de concrentes ou qualquer ajuda governamental da qual tenha direito.
CÁC bác đối diện với một thách thức ngày càng gia tăng và là một vấn đề y tế trọng đại.
OS MÉDICOS enfrentam um crescente desafio, que veio a ser uma grande questão em debate sobre a saúde.
Các Học gọi Hắc Diện Thạch bằng từ đó.
O que os meistres chamam de obsidiana.
Bà đã làm nghị đại diện cho Đan Mạch ở Nghị viện châu Âu từ năm 1999 tới 2004, trước khi được bầu vào Quốc hội Đan Mạch năm 2005.
Thorning-Schmidt foi membro do Parlamento Europeu pela Dinamarca entre 1999 a 2004, antes de ser eleita para o Parlamento da Dinamarca, em 2005.
Các thượng nghị đại diện cho các tiểu bang và không phải là dân số, do đó tỷ lệ không liên quan đến số lượng cư dân của mỗi tiểu bang.
Os senadores representam os estados e não a população, daí portanto a não proporcionalidade em relação ao número de habitantes de cada estado.
Các ứng cử viên được cân nhắc cùng với Richard Nixon là Thượng nghị Robert Taft đại diện cho Ohio, Thống đốc New Jersey Alfred Driscoll và Thượng nghị Everett Dirksen đại diện cho Illinois.
Entre os candidatos considerados juntamente com Nixon estavam o Senador Robert A. Taft, de Ohio, o Governador de Nova Jersey, Alfred Driscoll, e o Senador Everett Dirksen, de Illinois.
Một bác đại diện cho ngân hàng máu lớn nhất ở Trung Quốc nhận xét: “Chúng tôi rất cần tin tức như thế này bởi vì nguồn cung cấp máu bị thiếu hụt”.
Um médico que representava o maior banco de sangue da China disse: “Precisamos muito dessas informações devido à escassez de sangue armazenado.”
Trình diện trung trong văn phòng.
Apresente-se à sala do sargento.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sĩ diện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.