O que significa sâu răng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sâu răng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sâu răng em Vietnamita.

A palavra sâu răng em Vietnamita significa cárie, cárie dentária, cárie dentária. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sâu răng

cárie

noun (De 1 (ulceração nos dentes)

Chỉ kiểm tra xem sâu răng không thôi mà.
Estava só à procura de cáries.

cárie dentária

noun

cárie dentária

Veja mais exemplos

Chỉ kiểm tra xem sâu răng không thôi mà.
Estava só à procura de cáries.
Nhưng tôi sẽ bị sâu răng.
Mas que tinha um problema dental.
Nó bị sâu răng.
Ele foi cuidar um pouquinho dos dentes.
Cậu biết đấy, tớ không muốn bị sâu răng đâu nhé...
Não sou muito de doces.
Anh không muốn bị sâu răng
Dói-me um dente, por isso não quero.
▪ Sáu mươi phần trăm trẻ em Brazil lên ba tuổi bị sâu răng.
▪ Aos três anos de idade, 60% das crianças brasileiras já tiveram cáries.
Những hạt sạn và cát trong bột mỳ làm mòn răng của họ, khiến cho họ dễ bị áp xe (mặc dù vậy sâu răng lại rất hiếm).
Cascalho e areia usados para moer farinha desgastava os dentes, deixando-os suscetíveis a abscessos (embora cáries fossem raras).
Đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn, đặc biệt trước khi đi ngủ, sẽ giúp ngừa sâu răng, bệnh nướu lợi và sún răng.
Escovar os dentes e passar fio dental depois das refeições e especialmente antes de dormir ajuda a evitar cáries, doenças gengivais e perda de dentes.
Đầu tiên là, hắc ín, màu đen, chất có tính nhựa. bắt đầu bao phủ răng và nướu, phá huỷ men răng, và cuối cùng là gây sâu răng.
Para começar, o alcatrão, um material resinoso, preto, começa a revestir os dentes e as gengivas, dando cabo do esmalte dos dentes e acabando por os degradar.
Tôi không biết, có lẽ tôi có 1 vết răng sâu.
Acho que rachei um chumbo.
Cô bị sâu 2 chỗ ở răng hàm.
Você está com cárie em dois molares.
Jenny nhận ra rằng giải pháp duy nhất là nhỏ đi cái răng sâu.
A Jenny percebe que a única solução é arrancar os dentes estragados.
Tớ có cả tấn răng sâu.
Tenho imensas cáries.
Độ sâu của điểm răng trên hộp sọ này cho thấy nó đã được nấu chín.
A marca de dente neste crânio sugeste que foi ele foi cozido.
Anh có răng sâu.
Eu tenho dentes ruins.
Bệnh nhân đầu tiên đang bị đau hết sức đau khổ vì cô ta đang bị sâu vài cái răng hàm.
A primeira doente sofre de dores excruciantes porque tem vários molares podres.
Còn nha sĩ thì có thể dùng nó để trám răng bị sâu hoặc mẻ.
Dentistas usariam esse material para fazer obturações e restaurações.
Thêm vào đó, răng sâu và làn da dơ dáy của họ cũng phải nhuộm, Depp phải đeo răng vàng giả, mà anh ấy quên tháo ra khi kết thúc phim.
Além disso, seus dentes podres e peles com escorbuto foram pintadas, apesar de Depp ter tido um dente de ouro adicionado, que ele esqueceu de retirar depois das filmagens.
Hôm nọ ông ấy mải để tâm khi cô ấy dạo bước qua... thế là ông ấy đã nhổ mất một cái răng lành thay vì cái răng sâu.
Um dia se distraiu quando ela passava e arrancou um dente bom em vez do cariado.
Hãy hình dung một kẻ ăn thịt, răng người ấn sâu vào da người, thịt người treo trên đống lửa.
Visualizem um canibal, dentes humanos a afundarem- se em pele humana, carne humana a assar por cima de uma fogueira.
Hãy hình dung một kẻ ăn thịt, răng người ấn sâu vào da người, thịt người treo trên đống lửa.
Visualizamos um canibal, dentes humanos a afundarem-se em pele humana, carne humana a assar por cima de uma fogueira.
Nghiến chặt răng và hít thật sâu!
Rangei os dentes e Dilatai as ventas
Ở Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất.
Em Uganda, dois dentistas e três técnicos em higiene bucal, todos santos dos últimos dias, passaram uma semana tratando cáries, extraindo e limpando dentes, ensinando bons hábitos de higiene bucal e instruindo dentistas e estudantes de odontologia locais sobre as melhores práticas da profissão.
Chúng tôi nghĩ chúng dùng răng và sọ để ăn sâu vào thịt con mồi, gây tổn thương lớn và mất máu.
Pensamos que usava o crânio e dentes para rasgar profundamente a carne da sua presa, causando lesões massivas e perda de sangue.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sâu răng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.