O que significa sáo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra sáo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sáo em Vietnamita.
A palavra sáo em Vietnamita significa flauta, comun, banal, Flauta. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra sáo
flautanoun Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo. Podemos ter uma harpa, se quiseres, mas flautas não. |
comunadjective |
banaladjective |
Flauta(instrumento de sopro) Sao anh lại trở thành một Cây Sáo Buồn? Por que você se tornou um Flauta Triste? |
Veja mais exemplos
Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. Um dos instrumentos de sopro favoritos dos israelitas era a flauta. |
Con giết lũ sáo đá được không? Posso matar estorninhos? |
Cậu cũng biết đấy, hắn ta luôn huýt sáo khi làm những việc khác. Ele também cantarola durante outras coisas. |
Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV. Ali o presidente responde aos protestos da multidão de Derby. |
Trong khoảng thời gian này, cô đã học chơi guitar, ukulele, saxophone, và sáo. Por este tempo, ela também tinha aprendido a tocar guitarra, ukulele, saxofone e flauta. |
Hassan vỗ tay, huýt sáo, và chạy lại chỗ tôi. Hassan aplaudiu, assobiou, e correu de volta para perto de mim. |
Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại. Segundo me disseram os meus amigos brasileiros, este homem é uma máquina de lugares-comuns. |
Một vài người huýt sáo giỏi. Outros assobiavam bem. |
Hãy chú ý liệu thực sự chúng có hiểu ý tôi không. (âm thanh huýt sáo). Vamos ver se eles conseguem entender o que significa. |
Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi. Bem, eu não toco flauta nem clarinete, então eu decidi combinar a superfície dessas chaves com um instrumento que eu uso: o controlo remoto da televisão. |
Đừng khách sáo thế. Não seja um estraga prazeres. |
♪ Đừng cằn nhằn Hãy huýt sáo lên ♪ Não resmungue, assobie. |
“Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec. A fala assobiada com certeza não é exclusiva dos mazatecos; outros assobiadores foram encontrados na China, nas ilhas Canárias e em Papua-Nova Guiné. |
Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới E, correndo o risco de soar arrogante, do mundo. |
Họ huýt sáo nghiến răng mà rằng: “Nuốt được nó rồi. Assobiam, rangem os dentes e dizem: “Nós a devoramos. |
Tiếng sáo đã đưa cô đến đây sao? A música a trouxe aqui? |
Hàm ý nội dung của hai ca khúc "Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" đã gợi ý tới hình ảnh cái bắt tay (một hành động đôi lúc sáo rỗng), và George Hardie đã thiết kế ở bên trong 2 miếng bìa dán minh họa cho động tác bắt tay này. O conceito por trás de "Welcome to the Machine" e "Have a Cigar" sugeriu o uso de um aperto de mão (um gesto ocasionalmente vazio), e George Hardie desenhou o adesivo contendo o logotipo da banda de duas mãos mecânicas se cumprimentando com um aperto de mão para ser colocado na manga opaca. |
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23. No entanto, quando Jesus chegou à casa do governante ele ‘avistou os flautistas e a multidão em confusão barulhenta’, pois a criança já havia morrido. — Mateus 9:18, 23. |
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự. O mergulhador A e o mergulhador B usam ambos um computador. O golfinho ouve o assobio como um assobio o mergulhador ouve o assobio como um assobio dentro de água mas também como uma palavra através de condução óssea. |
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17). 21 Certa vez, Jesus comparou as pessoas do seu tempo às “criancinhas sentadas nas feiras, que gritam para seus companheiros de folguedos, dizendo: ‘Nós tocamos flauta para vós, mas não dançastes; lamuriamos, mas não vos batestes em lamento.’” |
Giờ không cần khách sáo nữa, xin mời bước ra khỏi nhà ta. Agora que eu me livrei de meus parentes... por favor, saiam da minha casa! |
Nghe tiếng người chăn thổi sáo? Escutando os pastores tocar flauta para os rebanhos? |
Sáo rỗng. Clichê. |
Mẹ sẽ dính sáo vào miệng con. Irei fechar sua boca. |
Chúng ta có thể dùng đàn hạc, nhưng không dùng sáo. Podemos ter uma harpa, se quiseres, mas flautas não. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sáo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.