O que significa sân vận động em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sân vận động em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sân vận động em Vietnamita.

A palavra sân vận động em Vietnamita significa estádio, estádio. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sân vận động

estádio

noun

Chúng ta sẽ đặt hàng ngàn người vào nhà kho, sân vận động.
Colocaremos milhares de pessoas no depósito, o estádio.

estádio

noun

Sân vận động đồ sộ nơi diễn ra chương trình biểu diễn chật kín người xem.
O enorme estádio de futebol em que se realizou o evento estava repleto de espectadores.

Veja mais exemplos

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
O estádio tem alguns elementos que criam esse conforto a céu aberto.
Tôi không đả động đến cuộc hành quyết ở Sân vận động Ghazi và Assef.
Não mencionei as execuções no estádio Ghazi, nem Assef.
Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn
Ao vivo do nosso condado, de um... humilde estádio de escola protegido
Sân vận động có sức chứa 5,996 chỗ ngồi, sở hữu bởi Crawley Borough Council.
O estádio tem capacidade para 5.996 pessoas e é propriedade do Conselho de Crawley Borough.
Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới.
Uma clara homenagem ao mais nobre dos esportes, com o maior estádio do mundo.
Vào tháng 7 năm 2016, công việc trên sân vận động bê tông bắt đầu.
Em julho de 2016, começou a trabalhar na tigela do estádio concreto.
Năm 1991 đội bóng đã xây dựng sân vận động của riêng mình, Sân vận động Ammochostos.
Em 1991, a equipe construiu o seu próprio estádio, o Estádio Ammochostos.
Trước khi xây sân vận động, Wolverines thi đấu bóng bầu dục tại Ferry Field.
Antes de jogar futebol no estádio, os "Wolverines" (time do universidade) chegaram a jogar no Ferry Field.
Họ chơi trên sân vận động Ashton Gate nằm ở phía tây nam thành phố.
Seu estádio é o Ashton Gate Stadium, localizado no sudoeste da cidade.
Vào sân vận động, được chứ?
Vai para o estádio.
Chà, tối qua sân vận động chật cứng người.
Ontem houve casa cheia na arena.
... trong sân vận động.
no anfiteatro municipal.
- Ngày mai đến Sân vận động Ghazi.
— indaguei. — Vá ao estádio Ghazi amanhã.
Phải tới Olympics thì mới chịu xây cầu với sân vận động àh?
Precisam das olimpíadas para construir pontes e estádios.
Sân vận động của Spartak Moskva mang tên ông.
Atualmente, o estádio do Spartak leva o seu nome.
Sân vận động Azteca – Mexico City.
Estádio Azteca na Cidade do México.
Sân vận động có sức chứa 18,500 chỗ ngồi.
Existe igualmente um estádio com 18.500 lugares.
Sân vận động Kayseri phía trên sàn diễn.
Estádio Kayseri, nas passarelas.
Đội bóng thi đấu trên Sân vận động Ashgabat.
O time joga no Estádio Ashgabat.
Bọn chúng vẫn tiếp tục giết người trong sân vận động đó.
Ainda estão a matar pessoas no interior daquele estádio.
gặp anh ở phía nam sân vận động.
Bixby, encontre-me na entrada sul da arena.
Vào ngày 13 tháng 7 năm 1985, Sade trình diễn tại Live Aid ở sân vận động Wembley Stadium ở London.
Em 13 de julho de 1985 Sade se apresentou no Live Aid no Wembley Stadium, em Londres.
Sân vận động Metalist, Kharkiv.
Pertence ao Metalist Kharkiv.
Cô thấy gì khi cô đứng trên sân vận động trước Hội đồng quản trị?
O que vês quando estás no estádio em frente à Assembleia Geral?
Sân vận động có thể chứa 6.000 khán giả.
O estádio comportava 6 mil espectadores.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sân vận động em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.