O que significa râu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra râu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar râu em Vietnamita.
A palavra râu em Vietnamita significa barba, barbudo, barbado, buzina, Barba, Antena. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra râu
barbanounfeminine Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso tocar na sua barba? |
barbudoadjective Hy vọng không phải sinh đôi với tên này, với râu và tính nóng. Espero que não seja gémea dele, toda barbuda e resmungona! |
barbadoadjective Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso tocar na sua barba? |
buzinanoun |
Barba
Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso tocar na sua barba? |
Antena
Râu của cô để làm gì vậy? Para que servem as tuas antenas? |
Veja mais exemplos
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. No entanto, “os antigos egípcios eram a única nação oriental que se opunha a usar barba”, diz a Enciclopédia de Literatura Bíblica, Teológica e Eclesiástica (em inglês) de McClintock e Strong. |
Vậy, cái ông râu rậm, to con đâu? Onde está este grande homem barbudo? |
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... É, me barbeio de manhã, mas, às vezes, lá pelas 16:30 hs, pressinto algo. |
♪ Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào ♪ Um bigode Se tiverem um bigode |
Và cho dù không có râu... trông anh cũng không quá tệ đối với một người da trắng. Mesmo com barba... até que o senhor não é nada mal para um homem branco. |
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không? A tua barba vai acompanhar-nos a noite toda? |
Hắn không có bộ râu giống thế. A barba dele não era assim. |
Râu không hợp với ông. Barba não lhe cai bem. |
Giáo sư Vincent Hausmann cho rằng trong thực trạng gia tăng nam giới "trước những yêu sách đe dọa bởi chiến tranh, bởi chủ nghĩa tiêu dùng và những thách thức về bình đẳng nữ giới và người đồng tính", những bộ phim như thế này cho thấy nhu cầu "tập trung và thậm chí đặc ân" từ những khía cạnh mà đấng mày râu "cho là điều sai lệch". O professor Vincent Hausmann diz que em seus reforços da masculinidade "contra ameaças representadas pela guerra, pelo consumismo, pelo feminismo e desafios estranhos", esses filmes apresentam a necessidade de "focar, e até privilegiar" aspectos da masculinidade "considerados 'desviantes'". |
Ê, râu mày dính vụn bánh kìa. Tens migalhas no teu bigode. |
Họ chưa cạo râu nhưng buổi sáng trông vẫn có dáng quân nhân Não haviam se barbeado, mas ainda pareciam tão militares quanto no primeiro momento em que nos vimos |
Tôi có thể sờ râu của ông được không? Posso tocar na sua barba? |
Sanjuro là phim đầu tiên trong ba bộ phim của Kurosawa chuyển thể tác phẩm của nhà văn Yamamoto Shūgorō (hai phần còn lại là Râu đỏ và Dodeskaden). Sanjuro foi o primeiro de três filmes de Kurosawa a serem adaptados da obra do escritor Shugoro Yamamoto (os outros seriam Akahige e Dodeskaden). |
Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. Porque, numa fotografia, podemos examinar os bigodes de um leão sem ter medo que nos desfaça a cara. |
Đó là... một người đàn ông to lớn màu xanh với một chòm râu dê khác thường. Um grande homem de turbante verde com um estranho cavanhaque. |
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. Quando voltou a abri-los, ficou surpreso de ver que seu cachorro havia desaparecido, seu rifle estava enferrujado e ele estava com uma barba comprida. |
Muốn cạo râu thôi hả? Quer barbear-se? |
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. Eu aposto que ele raspa com água fria desde criança. |
Tớ đi cạo râu đây. Vou fazer a barba. |
Những sợi râu lởm chởm trên cái mặt đó cho tôi biết không phải là Jem. O rosto barbado me disse que não era Jem. |
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. “Mesmo até a velhice da pessoa, eu sou o Mesmo; e até as cãs da pessoa, eu mesmo continuarei a sustentar.” — ISAÍAS 46:4. |
Đây là một máy xén râu, bạn thấy đấy. É uma máquina de barbear, estão a ver? |
Có lẽ có một chút gì đó dịu dàng bên dưới hàm râu của ông. Talvez haja algo muito gentil debaixo dessa sua barba. |
Không bao giờ thấy mặt các cô gái tại nơi có mặt đấng mày râu: trong phòng Hội Nghị, trong Tòa Phán Xét, hay trong Viện Nguyên Lão. Onde elas não têm lugar é no sítio onde estão os homens: no Fórum no Tribunal ou na Casa do Senado. |
Nếu vẫn còn chút nghi ngờ trong đầu, sao ông không thử kéo râu tôi? Se tem uma mínima dúvida, por que não puxa minha barba? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de râu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.