O que significa rất em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra rất em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar rất em Vietnamita.

A palavra rất em Vietnamita significa muito, tão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra rất

muito

adverb

Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng.
Carros pequenos são muito econômicos por causa do baixo consumo de combustível.

tão

adverb

Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn.
Essa piscina parece tão convidativa.

Veja mais exemplos

Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Acho que serei feliz com ele.
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40).
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
E talvez até sejam definidos de forma muito diferente em animais sem senescência nenhuma -- mas não sabemos.
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Que nós caiamos nas mãos de Jeová,+ pois a Sua misericórdia é grande,+ mas que eu não caia nas mãos dos homens.”
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Não recite e repasse simplesmente atos passados, mas considere em vez disso os princípios envolvidos, como se aplicam e por que são tão importantes para a felicidade duradoura.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
E mesmo aí só se fores estável o suficiente para só as usares se for absolutamente necessário.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Foi uma tarefa árdua, mas com a ajuda dos pais, praticou incansavelmente, e continua a fazê-lo.
Em và anh sẽ có rất nhiều chuyện vui đấy.
Tu e eu vamos divertir-nos muito.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
(Aplausos) Estamos satisfeitos com isso também.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Portanto, é uma parte muito importante dos dados.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
(Deuteronômio 23:12-14) Isso deve ter sido uma tarefa cansativa em vista do tamanho do acampamento, mas, sem dúvida, ajudou na prevenção de doenças como febre tifóide e cólera.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
Não saio muito.
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên..
Sinto muito, Dóri... quero eu.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Em resumo, a irmã de Bill comentou: “Acho meus pais extraordinários.
Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế.
Adorava saber em que sarilhos se meteu.
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
8 Sobre o que se lhes proveu, a Bíblia relata: “Deus viu tudo o que tinha feito, e eis que era muito bom.”
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
O avô e o pai então batizaram um ao outro e muitos dos netos.
Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.
Pode fazer- se zoom muito facilmente.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Vou continuar a fazer isto pela Patrícia, a minha homónima, um dos primeiros tapires que capturámos e acompanhámos na Floresta Atlântica há muitos, muitos anos; pela Rita e pela sua cria Vincent, no Pantanal.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Nós podemos não perceber isso no dia-a-dia, mas a intensidade do campo de Higgs é fundamental para a estrutura da matéria.
Khách du lịch phương Tây không chỉ ghé thăm Bangkok và các khu vực xung quanh, mà còn rất thích những chuyến đi đến những bãi biển và hải đảo ở phía Nam.
Turistas ocidentais não só visitam Bangkok, mas muitos viajam para as praias do sul e ilhas.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
Provavelmente não será a vacina perfeita, mas está a melhorar.
Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu.
De qualquer forma, tenho a certeza que ele teria prazer em ter uma batalha.
Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm.
Ele é um homem poderoso e perigoso.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de rất em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.