O que significa rắc em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra rắc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar rắc em Vietnamita.

A palavra rắc em Vietnamita significa espalhar, esparramar, espargir, disseminar, salpicar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra rắc

espalhar

(distribute)

esparramar

(strew)

espargir

(sprinkle)

disseminar

(distribute)

salpicar

(sprinkle)

Veja mais exemplos

Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
No entanto, de alguma forma, ao fim dumas duas horas, o problema estava solucionado.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
O que queremos dizer é que a probabilidade de um ataque matar x pessoas num país como o Iraque é igual a uma constante, vezes a dimensão do ataque, elevado à potência de alpha negativo.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Nós temos os nossos problemas, mas eu sempre o amei.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
“Como essas funções são executadas por esta máquina magnificamente modelada, ordeira e fantasticamente complexa, é algo bastante obscuro. . . . os seres humanos talvez nunca resolvam todos os enigmas separados, individuais, apresentados pelo cérebro.” — Scientific American.
Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy!
Se os nobres descobrirem quem é, vai pagar caro.
Reo rắc nỗi sợ trên từng bước chân.
Até o chão treme sob os seus pés.
Lúc ấy, Alice đã gặp rắc rối với việc gây quỹ cho dự án nghiên cứu của mình.
Alice teve dificuldades em obter financiamento para a sua pesquisa.
Ta gặp rắc rối rồi.
Um problema.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
A menos que aprenda a não se meter em encrencas.
Anh có vẻ chống đối ý kiến rằng họ có thể gặp rắc rối.
Você parece hostil a idéia de que essas pessoas podem estar em perigo.
Trong khi phần nhạc orchestra ma quái bị cạo bỏ (ám chỉ phần nhạc cổ điển của James Bond), trong khi Mirwais gặp rắc rối trong việc xoa dịu một quả bom Moog-synthesizer (một loại đàn điện tử của Robert Moog) trước khi nó nổ tung, thì Madonna lại tuyên bố , "Tôi không thể đi vào lúc này"."
Enquanto são executados assustadores arranhões na orquestra, Mirwais luta para desarmar uma bomba-do-sintetizador Moog antes que ela exploda, e Madonna declara "Não é minha hora de ir".
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
O objetivo desses estupradores é espalhar pânico ou destruir vínculos familiares.
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
Mais importante, nada que ligue Jimmy e Paul à Poh Boy.
Chúng ta gặp rắc rối, Finch.
Temos um problema, Finch.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Por mais assustadoras que sejam, essas aflições fazem parte da realidade da vida, e não se deveria ser mais vergonhoso admiti-las do que admitir uma batalha contra a pressão alta ou o surgimento súbito de um tumor maligno.
Chúng tôi là những chuyên gia được huấn luyện, và có thể Rogan đang gặp một rắc rối rất là nghiêm trọng.
Somos profissionais treinados e Rogan pode estar em seríssimos problemas.
Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế?
Quem é que, à face da Terra, escreveria algo tão retorcido e complexo e inepto?
Nghe này, nếu anh lo là sẽ bị dính vào rắc rối lần nữa, quay trở lại Chicago, quay trở lại với gia đình anh đi.
Se não quer mais problemas, vá para Chicago, com sua família.
Mấy con chó có thể gặp rắc rối! Hay quá!
Os amigos poderiam estar em apuros!
Giữ Huntington không dây vào rắc rối.
Manter Huntington fora de problemas.
Rắc rối này không phải của tôi.
Quero ficar longe de problemas por enquanto.
Cái chết của ông ngoài việc tước đi nguồn thu nhập của gia đình thu nhập còn khiến cho gia đình gặp rắc rối pháp lý: Austin O'Reilly, một nhân viên bán hàng doanh nghiệp O'Reilly nay đã đóng cửa, cố gắng giải quyết bất động bằng cách bán rượu còn lại, nhưng không có giấy phép để làm như vậy.
Além de privar a família de renda, sua morte causou problemas legais: Austin O'Reilly, um funcionário do negócio de James, agora fechado, tentou liquidar a propriedade vendendo o restante de álcool, mas não tinha uma licença para fazê-lo.
Chúng tớ đi tìm cậu vì ở biển Vô Cực đang có rắc rối.
Fomos procurar vocês, porque tem um problema no Oceano Infinito.
Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à.
Então, todo esse trabalho por uma pasta vazia.
Chúng tôi không muốn rắc rối.
Não queremos problemas, caras.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de rắc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.