O que significa quyền sở hữu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra quyền sở hữu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar quyền sở hữu em Vietnamita.
A palavra quyền sở hữu em Vietnamita significa propriedade privada. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra quyền sở hữu
propriedade privada
|
Veja mais exemplos
Quyền sở hữu tư nhân phần nào được phục hồi. A propriedade privada foi estabelecida. |
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina. Até aos anos 80, a quinta esteve nas mãos de argentinos. |
Để xóa quyền sở hữu khỏi chủ sở hữu được ủy quyền, hãy làm như sau Para remover a propriedade de um proprietário delegado: |
Hãy tìm hiểu thêm về Thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID là gì? Saiba mais no artigo O que é uma reivindicação do Content ID? |
Cách xác nhận quyền sở hữu video có nội dung của bạn: Reivindicar um vídeo que inclui conteúdo que pertence a você: |
Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa? Você explicava a origem de seu cinema... |
Mẹo: Bạn muốn chuyển quyền sở hữu danh sách của mình cho người khác? Dica: gostaria de transferir a propriedade da sua ficha para outra pessoa? |
Nhấp vào tab Quyền sở hữu và chính sách. Clique na aba Propriedade e política. |
YouTube tạo tham chiếu khi bạn bật một video được xác nhận quyền sở hữu cho Content ID. O YouTube cria uma referência quando você ativa um vídeo reivindicado para o Content ID. |
Xóa hết các xác nhận quyền sở hữu không đúng Limpeza de reivindicações incorretas |
Chúng tôi đang tiến hành đợt xin cấp quyền sở hữu trí tuệ kế tiếp. Prosseguiremos com a próxima fase de reclamação de patentes. |
Để xác nhận quyền sở hữu video có nội dung của bạn: Para reivindicar um vídeo que inclui conteúdo seu: |
Về việc bồi thường và quyền sở hữu (7-15) Sobre indenização e posse de bens (7-15) |
Tìm hiểu cách xác nhận quyền sở hữu ứng dụng để nhắm mục tiêu. Saiba como reivindicar aplicativos para segmentação. |
Yêu cầu chuyển quyền sở hữu sẽ hết hạn sau 30 ngày. As solicitações de transferência de propriedade expiram em 30 dias. |
Nhưng tôi sợ đặc quyền đặc lợi, sợ cuộc sống thoải mái, sợ quyền sở hữu. No entanto, temo o privilégio, o à-vontade de ter direito a algo. |
Nhưng hệ thống không chỉ làm việc cho nhóm những người nắm quyền sở hữu. Mas o sistema só funciona com a participação dos proprietários de direitos. |
Tìm hiểu thêm về chính sách và thông tin cơ bản của xác nhận quyền sở hữu. Saiba mais sobre as noções básicas de políticas e reivindicações. |
con đang nói với ta là con đã đặt nhầm đa số các quyền sở hữu lớn à? Estás a dizer-me que perdeste a tua posse mais valiosa? |
Ai đó sẽ phải tuyên bố quyền sở hữu hợp pháp công ty này. E pensado em declará-lo legalmente incapaz. |
Tìm hiểu cách chuyển quyền sở hữu danh sách. Saiba como transferir a propriedade de uma ficha da empresa. |
Để xem hoặc cập nhật thông tin chi tiết về quyền sở hữu của một nội dung: Para visualizar ou atualizar os detalhes de propriedade de um recurso: |
Mối quan tâm của chúng tôi với nơi này hoàn toàn là quyền sở hữu trí tuệ. O nosso interesse neste sítio é inteiramente na propriedade intelectual. |
Không phải nội dung nào cũng phù hợp để xác nhận quyền sở hữu qua Content ID. Nem todo conteúdo é adequado para reivindicações por meio do Content ID. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de quyền sở hữu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.