O que significa quy luật em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra quy luật em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar quy luật em Vietnamita.

A palavra quy luật em Vietnamita significa regra, lei, preceito, regulamento. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra quy luật

regra

noun

Bảo các em chia sẻ một số quy luật sẽ giúp giữ cho em bé được an toàn.
Convide as crianças a compartilharem algumas regras que ajudam a manter o bebê seguro.

lei

noun

Chúng ta chỉ mới bắt đầu khám phá các quy luật tự nhiên, khoa học và vật lí.
Estamos apenas começando a descobrir as leis da natureza, da ciência e da física.

preceito

noun

regulamento

noun

Veja mais exemplos

Vì thế Nike đặt ra quy luật.
É a Nike é que cria as regras.
Các quy luật tự nhiên này được thiết lập và tồn tại vì chúng có thật.
Elas foram estabelecidas e repousam sobre a rocha da realidade.
Một số hình mẫu và quy luật là thực, một số không.
Alguns padrões são reais, e outros não o são.
Vợ chồng đều đi làm từng là quy luật.
A família com duplo rendimento era a regra.
" Lòng nhân từ là quy luật vĩnh cửu ".
" A gentileza é a lei eterna. "
Có thể cắm đầu vào chiến hoặc có thể quan sát những quy luật tự nhiên.
Podes marrar contra as coisas ou observar as leis da natureza.
và tôi không hiểu hết quy luật.
E não entendo as regras.
Đó là một quy luật lớn hơn bất cứ luật pháp nào trong sách vở.
É uma lei mais forte do que qualquer lei escrita.
Nó sẽ đi ngược lại quy luật tự nhiên.
É contra as leis da Natureza.
Quy luật tự nhiên mà
É a ordem natural das coisas.
" Trời đây sao trên đầu tôi và quy luật luân lý ở trong tôi. "
" Céu estrelado por cima da cabeça e grande moralidade interna. "
" Như một quy luật, " Holmes, " một điều kỳ lạ hơn là ít bí ẩn, nó chứng minh được.
" Como regra ", disse Holmes, " o mais bizarro é a coisa menos misterioso revela - ser.
Quy luật trò chơi, anh bạn.
O jogo tem regras, meu caro.
Quy luật thứ ba:
E a número três
Sự hèn nhát dần dần trở thành một quy luật sống.
Devagar, a covardia torna-se uma regra de vida.
Và tôi có thể dùng những quy luật đó để tạo ra các hình origami.
Posso usar esses padrões agora para criar formas em " origami ".
Quy luật thứ ba: Quyền lực nhân đôi.
Lei número três: o poder vai-se formando.
Đây là quy luật.
Estas são as regras.
Đã từ lâu tôi tự đặt cho mình một quy luật.
Há muito tempo, tomei uma decisão.
Tuy nhiên, Ptolemy cho rằng chúng có tuân theo quy luật.
No entanto, Ptolomeu mostra-nos ao que obedecem.
Và tôi đã vượt lên trên những quy luật của thiên nhiên.
E eu transcendi as leis da natureza.
Làm sao Môi-se biết được những quy luật vệ sinh đó?
(Salmo 90:10) Como pôde Moisés saber de tais regulamentos sanitários?
Vậy nên tôi chỉ có một quy luật cho đội này.
Tenho apenas uma regra nesta empreitada.
Môi-se ghi lại những quy luật vệ sinh rất tiến bộ so với thời bấy giờ
Moisés registrou regulamentos sanitários muito avançados em relação ao seu tempo
Tình huống phức tạp chúng tôi đã nghĩ ra là một quy luật nếu- thì.
O puzzle que preparámos era uma condição " se- então ".

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de quy luật em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.