O que significa quỷ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra quỷ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar quỷ em Vietnamita.
A palavra quỷ em Vietnamita significa diabo, demónio, demônio, demónio, Oni. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra quỷ
diabonounmasculine Em tưởng bọn quỷ trắng thì không tắm. Pensava que os diabos brancos não se lavavam. |
demónionoun Hôm nay anh gặp ác quỷ trong lốt trẻ con. Conheci o maldito demónio na forma de uma criança. |
demônionoun Một con quỷ và thiên thần đang ở trong người em trai tôi. Um demônio e um Anjo estão no meu irmão. |
demónionoun Biết đâu để Quỷ dữ sống dậy sẽ tốt hơn. Talvez fosse melhor os demónios fazerem as licitações. |
Oninoun |
Veja mais exemplos
Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. É meu fardo, ter que lutar contra Apófis noite após noite. |
Ông là Peter Vincent. Nhà diệt quỷ vĩ đại. Você é Peter Vincent, o grande caça-vampiros! |
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong! Ei, sua monstrinha, não acabei com você! |
Người ta thích đổ lỗi cho quỷ dữ khi kế hoạch của họ thất bại. Os homens adoram culpar demónios quando os planos deles se desfazem. |
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. Seu grande potencial e suas habilidades podem ser limitados ou destruídos se cederem à contaminação que os cerca inspirada pelo diabo. |
Quỷ dữ hay là ông? De Satanás ou das suas? |
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? 16, 17. (a) Que outras coisas Satanás e os demônios não podem fazer? |
Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ. Há um rival que se autoproclama Herdeiro do Demónio. |
Cuộc tranh luận này do Quỷ Bầu cử Tự do và Bình đẳng (Free and Equal Elections Foundation) tổ chức. Isso ocorreu devido ao fracassado debate sobre a organização das "primeiras eleições livres e justas". |
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. Quando muito, vai pensar que arranjou a cria de diabo da Tasmânia mais feia do mundo por isso talvez precise de ajuda para a criar. |
Họ là quỷ Forever.. Elas são a Besta Eterna. |
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). E são livres para escolher a liberdade e a vida eterna por meio do grande Mediador de todos os homens, ou para escolherem o cativeiro e a morte, de acordo com o cativeiro e o poder do diabo” (2 Néfi 2:27). |
Những cụm từ được John Knox ghi lại trong những năm 1560 là: "Ma quỷ đi với nó! Knox registrou a frase pela primeira vez na década de 1560 como: "Que o diabo leve! |
Khoảng 19 thế kỷ trước khi Thế Chiến I bùng nổ, Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt đề nghị cho Chúa Giê-su “mọi nước trên thế gian” (Ma-thi-ơ 4:8, 9). Uns 1.900 anos antes de irromper a Primeira Guerra Mundial, Satanás tentou a Jesus oferecendo-lhe “todos os reinos do mundo”. |
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả O diabo não persuade ninguém a fazer o bem |
Brian nhà Luận giáo thì thâm với tôi, "Bọn họ bị cho uống thuốc," điều mà đối với các nhà luận giáo là thứ đen tối quỷ quái nhất trên đời, nhưng tôi nghĩ thế có khi lại là ý hay. Brian, o cientologista, sussurrou-me ao ouvido: "Eles estão medicados", o que para os cientologistas é, talvez, a pior coisa do mundo mas, a meu ver, é provavelmente uma boa ideia. |
Một con quỷ! Um vampiro! |
Cậu đang nói cái quỷ gì thế? Que raios estás para aí a falar? |
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. Os princípios de Jeová são como a cerca, e o Diabo é como o leão. |
Sa-tan Ác Quỷ là ai? Quem é Satanás, o Diabo? |
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn. Você deve se livrar de tudo o que tem a ver com os demônios, magia ou poderes sobrenaturais. |
Quỷ ở khắp nơi! Têm demônios em todos os lugares! |
Tôi không tin là có Quỷ.Ta không cần hắn Não, eu não acredito no diabo, não precisamos dele |
Dĩ nhiên là Quỷ Mulgarath rồi O ogro, claro, Mulgarath |
Cái quái quỷ gì đây? O que diabo é isto? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de quỷ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.