O que significa quạt điện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra quạt điện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar quạt điện em Vietnamita.
A palavra quạt điện em Vietnamita significa ventilador. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra quạt điện
ventiladornoun Cuối cùng chúng ta cũng có quạt điện rồi! Finalmente temos em ventilador! |
Veja mais exemplos
Tui phải mua cho nó cái quạt điện. Preciso de comprar uma ventoinha eléctrica. |
Sản phẩm đầu tiên là quạt điện. E era fantástico. |
Cuối cùng chúng ta cũng có quạt điện rồi! Finalmente temos em ventilador! |
Tui phải mua cho nó cái quạt điện Eu preciso comprar um ventilador |
A, cái quạt điện! UAU é um ventilador! |
Quạt điện là một sản phẩm rất thành công. E o ventilador foi um grande sucesso. |
Đây là quạt điện năm 1890. O primeiro foi um ventilador -- este era o ventilador elétrico de 1890. |
Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát. A embarcação tinha um visual mais "limpo" e "elegante" que outros navios da época; a Harland and Wolff decidiu empregar saídas de ar pequenas e com ventiladores elétricos ao invés de versões grandes e numerosas, também utilizando a quarta chaminé falsa para ventilação adicional. |
Tuy nhiên, nếu có gì đó không đúng, 1 động cơ hỏng, một cánh quạt hỏng, điện, thậm chí là pin -- chiếc máy vẫn sẽ bay, dù với kiểu dáng ít đẹp hơn. Mas, se houver qualquer contratempo — uma falha de motor, da hélice, da eletrónica, até duma bateria — a máquina continua a voar, embora de modo deficiente. |
Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ. Quando em agosto último visitei a Província Yen Bai, nas montanhas do norte do Vietnã, conheci uma mulher que agora tem eletricidade para ajudar a moer o arroz, bombear água, funcionar ventiladores e iluminar uma casa de um só cômodo para que os seus filhos possam estudar à noite – porque o Banco Mundial financiou um projeto de eletrificação no Vietnã. |
Mỗi bánh xe cánh quạt có điểm tiếp điện Ở mỗi bên với một đường dây nhợ chằng chịt bên trong. Cada roda do rotor tinha contatos elétricos em ambos os lados com um emaranhado de fios entre eles. |
WK: Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện. WK: Quando o vento sopra, ele roda e gera. |
Khi gió thổi, cánh quạt quay là tạo ra điện. Quando o vento sopra, ele roda e gera. |
Vậy ở mỗi vị trí cánh quạt, có một đường chuyển điện từ mỗi chữ cái cho vào tới mỗi chữ cái đi ra Então em cada posição do rotor, existia um caminho elétrico ligando cada letra de entrada para cada letra de saída. |
Lò điện có thể được dùng để tạo ra nhiệt, quạt máy tạo ra gió, máy điện toán để giải những bài tính, máy truyền hình để truyền lại hình ảnh, tiếng nói và âm thanh khác. Fogões podem ser induzidos a produzir calor, ventiladores, a produzir vento, computadores, a solucionar problemas e aparelhos de televisão, a reproduzir imagens, vozes e outros sons. |
Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn Uma boa forma de fazer electricidade é deixar que nuvens bochechudas com lábios soprem com força em moinhos de vento. Mas o Mark escolheu usar carvão sujo e velho. |
Nếu, ví dụ, mô hình của một tuabin gió và ta quan tâm tới hiệu suất của máy phát điện, thì những tham số quan tâm có thể bao gồm số lượng, chiều dài và bước của cánh quạt. Se, por exemplo, o modelo é de uma turbina eólica com um interesse particular na eficiência de geração de energia, então os parâmetros de interesse irão incluir o número, comprimento e passo entre as lâminas (pás). |
Động cơ của loại máy bay này không có một bộ khởi động điện, trong khi ta bắt đầu mở máy từ buồng lái, thì một người nào khác trên mặt đất sẽ giữ lấy cánh quạt và quay nó càng mạnh càng tốt cho đến khi động cơ có thể tự động chạy. O motor não tinha ignição elétrica; enquanto alguém ligava o motor na cabine, outro ficava no solo, agarrava a hélice e a girava com força até que o motor pegasse sozinho. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de quạt điện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.