O que significa Quan Âm em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra Quan Âm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Quan Âm em Vietnamita.
A palavra Quan Âm em Vietnamita significa Kuan Yin. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra Quan Âm
Kuan Yinproper |
Veja mais exemplos
Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm ( Avalokiteshvara ) xuất hiện. Mais uma vez, os olhos e as mãos de Avalokiteshvara. |
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. E o arquétipo disto no Budismo é Avalokiteshvara, Kuan- Yin. |
Dám đối đãi với Quan Âm nương nương như thế ư? Como você ousa blasfemar Guanyin! |
Sao Quan Âm chưa ban cho ta con chứ? Por que Guanyin parou de dar filhos? |
Một lần nữa, những ánh mắt và bàn tay của Phật Quan âm (Avalokiteshvara) xuất hiện. Mais uma vez, os olhos e as mãos de Avalokiteshvara. |
Và trong đạo Phật hình mẫu này là Avalokiteshvara, Phật Quan âm. E o arquétipo disto no Budismo é Avalokiteshvara, Kuan-Yin. |
Có 1 phòng dưới điện Quan Âm nơi mà đàn ông khác có thể làm cho phụ nữ có mang. Há um quarto sob o Salão Guanyin onde outros homens engravidaram mulheres. |
Cảnh quan, âm thanh và hương vị tuyệt vời của các công trình sáng tạo nói lên điều đó. A gente percebe isso quando olha as coisas que Jeová criou: quantas paisagens, sons e sabores maravilhosos! |
Tuy nhiên, tập sử dụng cơ quan phát âm đúng cách thường có thể mang lại kết quả khả quan. Em geral, porém, aprender a usar de modo correto os órgãos da fala pode produzir uma melhora. |
Dayton bị bắt năm 1807 vì tội mưu phản, do có liên quan đến âm mưu của Aaron Burr. Dayton foi preso em 1807 por traição em relação com o complot de Aaron Burr. |
Ví dụ thứ hai liên quan tới âm nhạc là về bản nhạc của John Cage mang tên O segundo exemplo da música é de uma composição modernista de John Cage |
Hãy để ý kỹ cách bạn sử dụng những cơ quan phát âm kỳ diệu. Observe atentamente como usa os maravilhosos órgãos da fala. |
Ông chỉ thị là không được dùng loại nhạc có liên quan đến âm nhạc nhảy múa khiêu dâm”. Ele recomenda que não deve ser do tipo associado com a música de dança erótica.” |
Tôi cho rằng, từ hàng ngàn năm nay, những người phụ nữ đã sống như, là ví dụ minh chứng cho hình mẫu của Avalokitsevara, của Quan Âm, người nghe thấu được tiếng khóc đau khổ của thế giới chúng ta. Creio que, durante milhares de anos, as mulheres viveram, exemplificaram, conheceram no seu íntimo, o arquétipo de Avalokiteshvara, de Kuan-Yin, aquela que apreende os gritos de sofrimento no mundo. |
Trong một số trường hợp, do các cơ quan phát âm có khuyết tật nên nói không được rõ ràng. Em alguns casos, a pessoa fala de maneira incompreensível devido a algum problema nos órgãos da fala. |
Điều này bao gồm việc (1) sử dụng đúng các cơ quan phát âm và (2) hiểu cấu trúc của các từ ngữ. Envolve (1) usar corretamente os órgãos da fala e (2) compreender a estrutura das palavras. |
Cặp Kính Phúc Âm: Duy Trì một Quan Điểm về Phúc Âm Óculos do evangelho: Manter uma perspectiva do evangelho |
Khi Đức Giê-hô-va nói với Ba-la-am qua trung gian một con thú chuyên chở đồ, không có nghĩa là con lừa cái có một cơ quan phát âm phức tạp giống như cơ quan phát âm của Ba-la-am. Quando Jeová falou a Balaão mediante um animal de carga, isto não significava que a jumenta possuísse uma complexa laringe semelhante à existente na garganta humana de Balaão. |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. É bem sabido que a tensão nos músculos da face ou nos que controlam a respiração pode prejudicar o mecanismo da fala. |
Bạn phải nhớ rằng lưỡi không phải là cơ quan phát âm duy nhất, mặc dù nó là một trong những cơ quan hoạt động nhiều nhất. Tenha em mente que a língua não é o único órgão da fala, embora seja um dos mais utilizados nessa tarefa. |
Nếu các từ của một ngôn ngữ có nhiều âm tiết, điều quan trọng là nhấn đúng âm tiết. Se as palavras de um idioma forem compostas de sílabas, é importante enfatizar a sílaba correta. |
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ. Mas de facto, as origens do computador moderno são muito mais divertidas, mesmo até musicais, do que possa imaginar. |
Nó cũng được quảng bá cho những trang liên quan đến âm nhạc do cách sử dụng thông dùng của "DJ" với nghĩa disc jockey. Esta TDL foi muito comercializado para sites relacionados com música, visto que usa o mnemônico "DJ", que significa disc jockey. |
Tổng hợp những lý do đó đã đưa tôi đến với sở thích trực quan hoá âm thanh, đến một giai đoạn, tôi quyết định dùng lửa. E foi a combinação destas coisas que me levou à visualização do som e, por vezes, a brincar com o fogo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Quan Âm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.