O que significa phương pháp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra phương pháp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phương pháp em Vietnamita.
A palavra phương pháp em Vietnamita significa método. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra phương pháp
métodonoun Đây chính là phương pháp tốt nhất. Este é o melhor método. |
Veja mais exemplos
Bạn có thể dùng phương pháp sau đây: Experimente isso: |
Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. Ouça, quero pedir desculpas por dizer que seu método é idiota. |
• Phép ngoa dụ là gì, và Chúa Giê-su dùng phương pháp dạy dỗ này thế nào? • O que é uma hipérbole, e como Jesus usava este método de ensino? |
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. Eles e eu temos motivações e metodologia muito, muito diferentes. |
Ăn não bạn trai cô ấy là một trong những phương pháp " độc-lạ ", nhưng... Comer o cérebro do namorado morto dela não será das mais ortodoxas, mas... |
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. Também é possível enviar o arquivo usando o método de envio comum. |
Phương pháp dạy dỗ hữu hiệu nhất Métodos de ensino que são mais eficazes |
Nhờ phương pháp rao giảng này, chị đã vui thích tham gia thánh chức trở lại. Esse método de pregação restaurou-lhe a motivação para com o ministério. |
Vậy đấy là cái phương pháp giảng dạy gì thế? Que tipo de modelo de negócios é esse? |
Bằng phương pháp khoa học. O método científico! |
Có thể tìm thấy một phương pháp chi tiết ở đây. Uma análise detalhada dessa via pode ser encontrada em . |
Xem phương pháp hay nhất về HTTPS để biết thêm thông tin. Leia as práticas recomendadas de HTTPS para mais informações. |
Có 2 phương pháp di chuyển tệp. Existem duas formas de mover arquivos. |
Mày còn mới sinh ra bằng phương pháp mà. Logo você estará novo. |
Làm thế nào bạn có thể dùng phương pháp trực quan trong việc trình bày tin mừng? Como usar recursos visuais ao apresentar as boas novas? |
13 Những phương pháp hữu hiệu không dùng máu Alternativas de qualidade para a transfusão 13 |
247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan 247 47 Uso eficaz de recursos visuais |
Người mua có hai phương pháp quản lý chiến dịch qua không phải RTB hoặc RTB. Os compradores têm dois métodos de programar campanhas por meio de RTB ou não. |
* Phương pháp dạy của Hillel được xem là khoan dung hơn cách của đối thủ ông là Shammai. * O método de ensino de Hilel era considerado mais tolerante do que o do seu rival, Shamai. |
10 Mỗi người phải tự quyết định lấy phương pháp trị liệu chứng buồn nản loại nặng. 10 Quanto a submeter-se a tratamento para depressão profunda, deve-se tomar uma decisão pessoal. |
Đó thật sự là một cách vận dụng giữa hai phương pháp tiếp cận. Por isso é realmente um jogo entre estas duas abordagens. |
Những phương pháp rao giảng tin mừng Métodos de pregar as boas novas |
Phương pháp tính ngày này là theo cách tính của chính Đức Chúa Trời. Esse método de contar os dias seguia o padrão estabelecido pelo próprio Deus. |
Các kỹ năng và phương pháp học thánh thư Técnicas e métodos de estudo das escrituras |
Sự hồi phục là một phương pháp. A recuperação é um processo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phương pháp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.