O que significa phụ thuộc em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra phụ thuộc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phụ thuộc em Vietnamita.
A palavra phụ thuộc em Vietnamita significa dependente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra phụ thuộc
dependenteadjective Ta thích bị phụ thuộc vào một tên phương bắc hơn Gosto bastante de ser dependente de um nórdico. |
Veja mais exemplos
Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. Além disso, a força do eco do sonar é proporcional ao tamanho do navio. |
Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó. O médico disse que dependia dele. |
Chiều cao phụ thuộc vào hướng hiện tại của thiết bị. A altura depende da orientação atual do dispositivo. |
Kinh tế Mecca phụ thuộc sâu vào cuộc hành hương thường niên. A economia de Meca é fortemente dependente da peregrinação anual. |
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào. Sempre acompanhando o crescimento sazonal da vegetação da qual dependem. |
Các giá trị này phụ thuộc vào chủng tộc, độ tuổi và chiều cao. O envelhecimento em cães depende da raça, tamanho e dieta. |
Bao nhiêu ánh sáng bị mờ đi phụ thuộc vào độ lớn của hành tinh đó. A variação da luz depende do tamanho do planeta. |
Tôi nghĩ nó phụ thuộc vào phong độ của De La Hoya trên sàn đấu. Acho que depende do estilo do De La Hoya no ringue. |
Điều này phụ thuộc vào loại trí nhớ đó là chi tiết hay chung chung. Isso depende de a memória ser específica ou geral. |
1880 – Quốc vương Pomare V bị buộc phải nhượng chủ quyền Tahiti và các đảo phụ thuộc cho Pháp. Em 1880, o rei Pomare V foi forçado a reconhecer a soberania do Taiti e suas dependências para a França em 29 de Junho. |
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói: Os reembolsos de audiolivros dependem de onde você comprou o item: |
Điều đó còn phụ thuộc vào con mồi đó là ai? Não depende de quem seja a presa? |
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. Dois cérebros, depende de quem for. |
Nền dân chủ phụ thuộc vào sự đồng ý sau khi cấp thông tin. A democracia depende do consentimento informado. |
Mạng sống của tao không phụ thuộc mày A minha vida não te pertence |
Mạng sống của nàg phụ thuộc vào điều đó Pois sua vida depende disso. |
Anh có thể sống xót rời khỏi con hào này hay không hoàn toàn phụ thuộc vào anh. Sair dessa trincheira vivo ou não, depende inteiramente de você. |
Tôi phụ thuộc vào cậu, Hubert, cậu biết rõ như vậy. Eu dependo de você, Hubert, sabe disso. |
Điều đó phụ thuộc vào những nhà lãnh đạo. Dependerá de uma liderança inspirada. |
Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải. Roma também dependia da navegação para seus suprimentos de alimentos. |
Cảnh báo sớm bao nhiêu phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Eu devo dizer que o quão antecipadamente podemos ter informação sobre algo depende de um conjunto de factores. |
Khoảng 1 triệu con người đang sống phụ thuộc vào nghề đánh cá, và số lượng cá ở biển. Algo como um bilião de pessoas depende do peixe, da quantidade de peixe nos oceanos. |
Chúng tôi không phụ thuộc vào ông ta hơn ông đâu, Metellus. Ficarás tão em dívida para com ele como nós, Metellus. |
Hạnh phúc của tôi phụ thuộc vào 2 thứ. Chocolate e filmes. |
Claude, lúc này đây, tương lai của nước Pháp phụ thuộc vào em. Claude, neste exato momento, o futuro da França está e suas mãos. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phụ thuộc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.