O que significa phòng khách em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra phòng khách em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phòng khách em Vietnamita.

A palavra phòng khách em Vietnamita significa sala de estar, Sala de estar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra phòng khách

sala de estar

noun

Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Júlia correu para a sala de estar, animada para ensaiar sua fala.

Sala de estar

Phòng khách, phòng ngủ, phòng tắm.
Sala de estar, quarto, banheiro.

Veja mais exemplos

Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình?
Você coloca o carro de Steve McQueen em sua sala?
Bốn thủy thủ chạy tới và khá vất vả mới khiêng được hòm ra khỏi phòng khách.
Quatro homens apareceram e, com muita dificuldade, levaram a arca para fora do salão.
Anh chị có cần phòng khách sạn không?
Precisará de hospedagem?
Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó.
Júlia correu para a sala de estar, animada para ensaiar sua fala.
Có 5 loại ghế khác nhau trong phòng khách sạn này.
Há 5 tipos de cadeiras neste quarto de hotel.
Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình.
Tem o vocalista dos Queen na sala de estar.
Phòng khách không có gì.
Tudo bem na sala de estar.
Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta.
Achei isso embaixo do assoalho da casa dela.
Hãy chờ họ trong phòng khách với ông linh mục.
Esperará por elas no salão, com o Cura.
Rick cùng Carl và tôi sẽ ở chỗ góc phòng khách.
O Rick, o Carl e eu ficamos com o canto da sala de estar.
Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ.
Desculpe a bagunça na parede da sala.
Mời ông vô phòng khách, ông Linton.
Se você quiser ir ao salão, Sr. Linton direi a Srta.
CĂN NHÀ khiêm tốn của chúng tôi gồm có một phòng khách nhỏ và một phòng ngủ.
NOSSA humilde casa consistia em uma pequena sala e um quarto.
Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách.
Uma cliente quis uma divisão com TV no canto da sala.
Và giữa phòng ngủ và phòng tắm là một cái ban công nhìn ra từ phòng khách.
Entre o meu quarto e a casa de banho, havia uma varanda por cima da sala de família, onde todos se juntavam e viam televisão.
Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi.
Que não levará para casa o Manet, mas o valioso van Gogh que tenho pendurado na minha sala.
“Có phải trong hộp giấy trong tủ phòng khách cùng những cuốn băng khác không?”
— Ainda está na caixa de papelão dentro do armário da sala de estar com todos os outros vídeos?
“Ông có biết Pat đã tìm thấy ảnh cưới và treo trong phòng khách không?”
— Você viu que Pat encontrou as fotos do casamento dele e as pendurou de volta na sala de estar?
Bác ấy ở trong phòng khách.
Ele está na sala de visitas.
Anh chỉ có một mình trong căn phòng khách sạn giặt đồ và nghĩ tới em.
Estou sozinho no meu pequeno quarto, lavando roupa e pensando em você.
Có số phòng khách sạn ở Jamaica, địa chỉ cabin của Gideon.
Os números de quarto no hotel na Jamaica, o endereço da... cabana de Gideon...
Bà bỏ tôi lại phòng khách, cạnh lò sưởi.
Ela me deixa sentado na sala de estar, junto à lareira.
Trong phòng ngủ và phòng khách.
No quarto e sala.
Phòng khách ở tầng 4, nhìn xuống thung lũng.
A sala do quarto andar dá para o vale.
Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa.
Na sala de estar, dando largas à vossa imaginação, imaginem a Britney Spears.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phòng khách em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.