O que significa phần lớn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra phần lớn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phần lớn em Vietnamita.
A palavra phần lớn em Vietnamita significa maioria, principalmente, sobretudo, em especial, precipuamente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra phần lớn
maioria(majority) |
principalmente(mainly) |
sobretudo(mainly) |
em especial(mainly) |
precipuamente(mainly) |
Veja mais exemplos
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? No que eram diferentes Enoque e muitos outros descendentes de Adão? |
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. Na maioria das aulas "online", os vídeos estão sempre disponíveis. |
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. 2 Muitos deles admitem que o casamento tem seus desafios. |
Phần lớn lượng thức ăn chúng có được là những mẩu thừa từ tầng nước trên rơi xuống. A maioria das criaturas tem que depender dos alimentos que fluem de cima para baixo. |
Phần lớn người Thái theo đạo Phật nên không biết nhiều Kinh Thánh. A maioria dos tailandeses é budista e não está familiarizada com a Bíblia. |
Phần lớn thời gian bạn đều phải khỏa thân. Ficamos nus a maior parte do tempo. |
Tháng 3 năm 1662, động đất dữ dội ở Kanto phá hủy phần lớn lăng mộ của Toyotomi Hideyoshi. Em 20 de março de 1662 aconteceu um violento terremoto em Quioto que destruiu o túmulo do Taiko, Toyotomi Hideyoshi. |
Phần lớn thực phẩm phải nhập khẩu. A maior parte dos alimentos é importada. |
Phần lớn địa bàn của huyện là cao nguyên M'Drăk. Em primeiro lugar, as casas, na maior parte, são repugnantemente sujas. |
Phần lớn người ta lạc nhau ở chỗ kiểm soát an ninh. A maioria separa-se na segurança. |
Tôi kinh doanh phần lớn ở Liberia... As principais vendas de armas fazia-as na Libéria, a " Terra da Liberdade ". |
Nhưng phần lớn hợp pháp. Quase tudo é legal. |
Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. A maior parte da polinização é feita pelos insetos, em especial nos países de clima temperado. |
1 Sống một cuộc đời hạnh phúc và bình an là mục tiêu của phần lớn nhân loại. 1 O alvo da maioria das pessoas é levar uma vida feliz e pacífica. |
Phần lớn các huyện được đặt tên theo trung tâm hành chính của nó. A maioria dos nomes dos distritos advém do seu centro administrativo. |
Trong phần lớn sự nghiệp của mình, Edward Chamberlin đã dạy kinh tế tại Harvard (1937 19191967). Durante a maior parte de sua carreira, Edward Chamberlin ensinou economia em Harvard (1937-1967). |
Hãy nhớ rằng... phần lớn những cộng đồng dân cư ở Mỹ.... Tenham em mente que a maioria das comunidades... |
Không phải là lúc nào cũng thế--những điều này không tuyệt đối-- nhưng phần lớn là thế. Não sempre -- as coisas não são absolutas -- mas a maior parte do tempo. |
Phần lớn! Quase todos. |
Một phần lớn là tìm hiểu về chứng bệnh này càng nhiều càng hay. Um bom caminho para isso é aprender o máximo que puderem sobre a doença. |
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn Clima: Tropical na maioria das regiões e ameno nas regiões montanhosas |
Từ từ, anh đã có lại được phần lớn cử động của cơ thể. Aos poucos, ele recuperou grande parte de seus movimentos. |
Có thể khẳng định phần lớn thiết kế của dải Ngân Hà không thích hợp cho sự sống. A maior parte da Via Láctea evidentemente não foi projetada para sustentar vida. |
Phần lớn dân cư rất tự hào về quá khứ vẻ vang ấy. De modo geral, seus habitantes têm muito orgulho desse passado glorioso. |
phần lớn thời gian A maioria das vezes. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phần lớn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.