O que significa phân bón em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra phân bón em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phân bón em Vietnamita.
A palavra phân bón em Vietnamita significa fertilizante, esterco, estrume. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra phân bón
fertilizantenoun Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. Eles não falam nada além de fertilizantes e mulheres. |
esterconoun Và chất thải giàu nito của chúng thật sự là thứ phân bón phì nhiêu cho đồng ruộng e seu esterco, com bastante nitrogênio, está fertilizando esse campo. |
estrumenoun + 35 Nó không có ích cho đất cũng không thể làm phân bón. + 35 Não serve nem para o solo, nem para o estrume. |
Veja mais exemplos
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng. Em cerca de nove meses, tudo o que resta é um adubo rico em nutrientes. |
Tất cả đều biến thành phân bón. Todos transformados em fertilizante. |
Như ta đang thấy, phân bón phía dưới, những mảnh nhựa phía trên. Tanto quanto o olho pode ver, fertilizante abaixo, plástico por cima. |
Mẹ, phân bón là gì? Mamã, o que é um adubo? |
Phân bón để trồng cây. Terreno para plantar. |
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. A carne dessas aves era muito apreciada, e seu esterco era usado como adubo. |
Phân bón đã làm tăng gấp đôi lượng phốt pho và nitrogen trong môi trường. Os fertilizantes mais que duplicaram o fósforo e o nitrogénio no ambiente. |
Đến lượt phân bón, một khám phá hoá dầu khác, xuất hiện. Depois veio fertilizantes, outra descoberta petroquímica. |
Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. Eles não falam nada além de fertilizantes e mulheres. |
Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng. Como matéria-prima, utiliza lixo produzido pelos seres humanos. |
Chúng ta có phân phân bón trong tất cả các trường học của chúng tôi. Temos compostores em todas as escolas. |
Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ. Nunca compartilhei seu entusiasmo por fertilizante. |
Không nên dùng phân người để làm phân bón. Fezes humanas não devem ser usadas como fertilizante. |
Đây là Bert, anh ấy mở công ty phân bón Và Lee, y tá nam Este é o Bert.Faz fertilizantes |
Anh sẽ cần xác 100 con bò chết để làm phân bón đấy. Vai precisar de sangue e ossos de uns 100 búfalos mortos como fertilizante. |
Nó cũng sẽ tốt như phân bón của ngựa và bò nhà, cô có nghĩ vậy không? Será tão bom como o de cavalo e vaca, o que você acha? |
nhà máy phân bón? Phải! Fábrica de fertilizantes? |
Phân bón để chế bom! É fertilizante para as bombas. |
Ngoài ra họ dùng thịt cá làm phân bón và sử dụng những cái vây của chúng. Também costumavam usar a carne como fertilizante e retiravam as barbatanas dos tubarões. |
Chẳng có gì ngoài phân bón nitrogen. Não é nada além de fertilizante de nitrogênio. |
Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích Tanques de digestores anaeróbicos transformam o lodo em útil fertilizante e gás metano |
Thơm ngon nhờ phân bón màu mỡ. Rico com compostura generosa. |
Những phân bón hóa học theo định nghĩa không có carbon bên trong. Os fertilizantes químicos, por definição, não contêm carbono. |
Anh đang làm vài thứ. vài loại phân bón đặc biệt. Estive trabalhando em um novo fertilizante orgânico. |
Vâng tôi hiểu, nhưng mua phân bón chưa hẳn là anh ta sẽ chế tạo bom. Sim, entendo, mas o fato de ele comprar fertilizante... não significa que fará uma bomba. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phân bón em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.