O que significa nước Na uy em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nước Na uy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nước Na uy em Vietnamita.
A palavra nước Na uy em Vietnamita significa Noruega. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nước Na uy
Noruegaproperfeminine về một số chương trình truyền hình kì cục ở nước Na Uy nhỏ bé. sobre alguns programas de TV estranhos na pequena Noruega. |
Veja mais exemplos
Đạo Lutheran không còn là quốc giáo của nước Na Uy nữa. A Igreja Luterana não é mais a religião oficial da Noruega. |
Nước Na Uy và Thụy Điển đã đạt đến một thỏa hiệp tương tự, cũng như nhiều nước khác. A Noruega e a Suécia têm um acordo similar, assim como muitas outras nações. |
Thomas Hellum: Rồi sau đó là câu chuyện dài tám phút trên Al Jazeera về một số chương trình truyền hình kì cục ở nước Na Uy nhỏ bé. Thomas Hellum: Aí segue uma matéria de oito minutos no Al Jazeera sobre alguns programas de TV estranhos na pequena Noruega. |
KORO, cơ quan nhà nước Na Uy giám sát các tác phẩm nghệ thuật ở nơi công cộng, tham gia cùng các nghệ sĩ để lắp đặt ánh sáng làm nổi bật tầm quan trọng và phẩm chất của ánh sáng Bắc Cực. KORO, a agência estatal norueguesa responsável por administrar arte em lugares públicos, entrou em contato com a artista para instalar uma obra luminosa que ressaltasse a importância e a beleza da aurora boreal. |
Về phần nhạc nền phim với dàn nhạc, nhà soạn nhạc Christophe Beck sử dụng cách dàn dựng lấy cảm hứng từ đất nước Na Uy và vùng Sápmi, sử dụng các nhạc cụ địa phương như bukkehorn và các kỹ thuật hát truyền thống như kulning. Para a trilha sonora orquestral, Beck homenageou a música norueguesa, empregando instrumentos regionais, como o bukkehorn e técnicas vocais tradicionais como kulning. |
Để tạo ra bối cảnh cho phim Nữ hoàng băng giá, Giaimo khởi động các khảo sát tiền kỳ bằng cách đọc kỹ các tài liệu về vùng Scandinavia và tới thăm thành phố lấy chủ đề đất nước Đan Mạch là Solvang gần Los Angeles, nhưng cuối cùng tập trung vào Na Uy bởi "80 phần trăm" cảnh trí lôi cuốn ông đến từ đất nước Na Uy. Para criar o visual de Frozen, Giaimo leu muito sobre toda a região da Escandinávia e visitou a cidade temática dinamarquesa de Solvang, perto de Los Angeles, mas, posteriormente, focou-se na Noruega em particular porque "80 por cento" dos visuais que o atraíam eram provenientes da Noruega. |
Trong trường hợp của người Na Uy ở Greenland họ có giao thường với nước mẹ, Na Uy và sự giao thương này tàn lụi dần một phần là do Na Uy dần suy vong, một phần nữa là do vùng biển băng giữa Greenland và Na Uy. No caso dos Nórdicos, eles faziam comércio com sua terra mãe, a Noruega, e este comércio diminuiu, em parte porque a Noruega se enfraqueceu, e em parte por causa de um banco de gelo entre a Groelândia e Noruega. |
Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu. Isso é na Noruega, o país mais rico da Europa. |
Dưới sự hối thúc của dự án Manhattan, một chiến dịch ném bom và phá hoại được tiến hành nhắm vào các nhà máy nước nặng ở Na Uy bị Đức chiếm đóng. Por iniciativa do Projeto Manhattan, uma campanha de bombardeio e sabotagem foi realizado contra as usinas de água pesada na Noruega ocupada pelos alemães. |
Na-uy là một nước dân chủ thịnh vượng. A Noruega é uma democracia pujante. |
Richard Gizbert: Na Uy là đất nước có khá ít sự phủ sóng truyền thông. Richard Gizbert: A Noruega recebe relativamente pouca cobertura na mídia. |
Theo CIA World Factbook, Na Uy là chủ nợ nước ngoài ròng. De acordo com o The World Factbook da CIA, o país é uma economia de renda média-alta. |
Hải lưu Đông Iceland vận chuyển nước lạnh về phía nam từ biển Na Uy theo hướng tới Iceland và sau đó về phía đông, dọc theo vòng Bắc cực. A assim chamada corrente da Islândia do Leste transporta água fria do sul do mar da Noruega para a Islândia e depois para o leste, ao longo do Círculo Polar Ártico. |
Trong khu vực biển Na Uy và biển Greenland, nước bề mặt chìm dần xuống độ sâu 2–3 km tới đáy đại dương, tạo thành một luồng nước ngầm lạnh và giàu ôxy. No mar da Noruega e no mar da Groenlândia, a água da superfície desce dois ou três quilômetros, formando uma região fria e rica em oxigênio no fundo. |
Lúc ấy tôi đang bơi quanh trong quần đảo Lofoten ở Na Uy, ngay bên trong Vòng Bắc Cực, nước gần như đóng băng. Eu estava a nadar nas Ilhas Lofoten, na Noruega, no Círculo Polar Árctico. A água estava suspensa, quase a congelar. |
Vào ngày 9 tháng 4 năm 1940, quân đội Đức xâm lăng Na Uy, và không lâu sau đó họ chiếm đóng cả nước. Em 9 de abril de 1940, a Noruega foi invadida pelas tropas alemãs, e o país foi logo ocupado. |
Chị Ottilie Mydland ở Na Uy đã bắt đầu đều đặn công bố về Nước Trời trước khi làm báp têm vào năm 1921. A irmã Ottilie Mydland, da Noruega, tornou-se publicadora regular das boas novas antes de seu batismo, em 1921. |
11 Thí dụ, một ký giả Hòa-lan (Pierre van Paassen) nói rằng những người đại diện các giáo phái tin lành Hoa-kỳ, Anh-quốc và các nước Bắc Âu (Thụy-điển, Na-uy, Phần-lan) có mặt tại vài phiên họp của Hội Quốc Liên đã tỏ một thái độ “tựa hồ như sự nhiệt thành tôn giáo”. 11 Por exemplo, o correspondente holandês Pierre van Paassen descreveu “algo semelhante a entusiasmo religioso” dos representantes das igrejas protestantes da América, Grã-Bretanha e países escandinavos que assistiram a sessões da Liga das Nações. |
Na Uy đã trở thành một trong những nước có mức sống cao nhất trên thế giới một phần nhờ sở hữu một lượng lớn tài nguyên thiên nhiên so với quy mô dân số. A Noruega tem alcançado um dos mais altos padrões de vida no mundo, em parte, por ter uma grande quantidade de recursos naturais em relação ao tamanho de sua população. |
Và bạn thấy là tại những nước bình đẳng hơn ở bên trái -- Nhật Bản, Phần Lan, Na Uy, Thụy Điển -- nhóm 20% giàu nhất giàu hơn khoảng ba phẩy năm đến bốn lần so với nhóm 20% nghèo nhất. Vemos que nos países mais igualitários, à esquerda — Japão, Finlândia, Noruega, Suécia — os 20% do topo são três vezes e meia, quatro vezes mais ricos do que os 20% da base. |
Trong Chiến tranh Mùa đông, những nhà lãnh đạo Na Uy đã bí mật phá vỡ thế trung lập của nước mình khi gửi cho Phần Lan số hàng hóa gồm 12 khẩu pháo Ehrhardt 7.5 cm Model 1901 và 12.000 viên đạn pháo, cũng như cho phép Anh sử dụng lãnh thổ Na Uy để vận chuyển máy bay cùng nhiều vũ khí khác đến Phần Lan. Durante a Guerra de Inverno, as autoridades norueguesas secretamente romperam a própria neutralidade do país, enviando aos finlandeses um carregamento de 12 Ehrhardt 7,5 centímetros modelo 1901, peças de artilharia e 12.000 projéteis, além de permitir que os britânicos usassem o território norueguês para transferir aeronaves e outros armamentos para a Finlândia. |
Bên cạnh đó Quốc xã còn thu thuế từ chính phủ của các nước bị chiếm đóng, họ đã nhận được các khoản thanh toán từ Pháp, Bỉ và Na Uy. Demandas financeiras também eram cobradas dos governos dos países ocupados; os pagamentos de custos da ocupação eram recebidos de França, Bélgica e Noruega. |
Có tổng cộng 98 sân bay ở Na Uy, trong đó có 46 sân bay được điều hành bởi công ty Avinor thuộc sở hữu của nhà nước . Dos 97 aeroportos da Noruega, 52 são públicos e 46 são operados pela estatal Avinor. |
Sau khi Liên minh châu Âu/Khu vực kinh tế châu Âu mở rộng năm 2004, có sự tăng trưởng gấp 10 lần trong đóng góp tài chính của các nước Khu vực kinh tế châu Âu, đặc biệt là Na Uy, vào mức độ cố kết kinh tế và xã hội trong thị trường nội bộ (1.167 triệu euro trong 5 năm). Contudo, os países do EEE contribuem financeiramente para o mercado internacional. de 2004 houve um aumento dez vezes maior na contribuição financeira dos Estados do EEE, em particular da Noruega, para a coesão socioeconómica do Mercado Interno (€1167 milhões em mais de cinco anos). |
Việc kiểm soát Na Uy được xem là có tầm quan trọng đặc biệt đối với nước Đức trong việc sử dụng một cách hiệu quả sức mạnh hải quân của mình để chống lại quân Đồng Minh, đặc biệt là Anh Quốc. O controle da Noruega foi considerado de crucial importância pelos alemães para que pudessem usar de forma eficaz seu poder marinho contra os aliados, especialmente a Grã-Bretanha. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nước Na uy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.