O que significa núi em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra núi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar núi em Vietnamita.
A palavra núi em Vietnamita significa montanha, monte, montanhas. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra núi
montanhanounfeminine (De 1 (grande elevação de terra) Chúng tôi gọi ngọn núi này là Tsurugidake. Nós chamamos essa montanha de Tsurugidake. |
montenounmasculine Nó sẽ được lập “trên núi trọi”—có thể thấy rõ từ đằng xa. Ela seria levantada “num monte de rochas calvas” — claramente visível a grande distância. |
montanhasnoun Chúng tôi gọi ngọn núi này là Tsurugidake. Nós chamamos essa montanha de Tsurugidake. |
Veja mais exemplos
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. Manu constrói um barco, que o peixe puxa até que se firme numa montanha nos Himalaias. |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. Já temos uma série de telescópios nas montanhas chilenas dos Andes, a que em breve se irá juntar um conjunto realmente incrível de novas capacidades. |
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. Os cristãos, inalando o ar espiritual limpo no monte elevado da adoração pura de Jeová, resistem a esta inclinação. |
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. O Criador permitiu que Moisés fosse a um esconderijo no monte Sinai enquanto Ele estava “passando”. |
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. 5 Esses homens prestam serviço sagrado como uma cópia e uma sombra+ das coisas celestiais,+ conforme demonstrado pela ordem divina que Moisés recebeu quando estava para construir a tenda. Pois Ele disse: “Tenha o cuidado de fazer todas as coisas segundo o modelo que lhe foi mostrado no monte.” |
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. Então o homem que fugiu pela montanha abaixo naquela noite tremia, não de alegria, mas com um medo forte, primordial. |
Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. Foram seis meses de agonia e eu bebi aquela taça até ao fim. |
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 Portanto, é o sacerdócio, por meio das obras do Espírito, que move as pessoas para mais perto de Deus, por intermédio da ordenação, ordenanças e refinamento da natureza individual, permitindo assim que os filhos de Deus tenham a oportunidade de se tornar mais semelhantes a Ele e de viverem eternamente em Sua presença: um trabalho mais glorioso que mover montanhas.27 |
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. Jesus, já com muita antecedência, tentara ajudar os discípulos a se darem conta de “que ele tinha de ir a Jerusalém e sofrer muitas coisas da parte dos anciãos, e dos principais sacerdotes, e dos escribas, e que tinha de ser morto e de ser levantado no terceiro dia”. |
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. Este é um dos motivos de os armênios relacionarem seu país com o monte Ararate. |
Năm 1299, vua Cocoxtli của Colhuacan đã cho phép họ định cư trong những rặng núi trống trải của Tizapan, tại đó cuối cùng họ đã bị hòa nhập vào nền văn hoá Culhuacan. Em 1299, o governante de Colhuacan, Cocoxtli, deu-lhes permissão para se estabelecerem nos barracos vazios de Tizapan, onde acabaram sendo assimilados pela cultura de Culhuacan. |
Trong chuyển động của lớp vỏ, một khối núi có xu hướng giữ lại cấu trúc nội tại của nó trong khi bị dời chỗ về mặt tổng thể. No movimento da crosta, um maciço tende a reter sua estrutura interna ao ser deslocado. |
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. Teve a sensação de estar descendo para as profundezas do mar, perto da base das montanhas, onde as algas marinhas se enrolaram nele. |
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. Centenas de barraquinhas e vendedores se alinham nas ruas com suas mercadorias: montes de pimenta-malagueta, cestos de tomates maduros, bastante quiabo, rádios, guarda-chuvas, barras de sabão, perucas, utensílios de cozinha e uma grande quantidade de roupas e sapatos usados. |
Vì mỗi người trong vùng núi của Ê-sau đều sẽ bị diệt trong cuộc tàn sát. Visto que cada um deles na região montanhosa de Esaú será destruído na matança. |
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. Profundamente em florestas distantes ventos uma maneira mazy, atingindo a superposição de esporas montanhas banhadas em seus Blue Hill lado. |
Điểm trung tâm trong kế hoạch của Nakagawa là vị trí cao nhất đảo Peleliu, đỉnh núi Umurbrogol, được bao bọc bởi một hệ thống núi dốc đứng. A maioria das defesas de Nakagawa se baseava no ponto mais alto de Peleliu, o monte Umurbrogol, um punhado de montanhas de cristas íngremes. |
Naypyidaw nằm giữa các dãy núi Bago Yoma và Shan Yoma. Naypyidaw está localizada entre as cadeias montanhosas de Bago Yoma e Shan Yoma. |
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi. 21 Então peguei o objeto do seu pecado, o bezerro que haviam feito,+ e o queimei no fogo; eu o triturei, moendo-o completamente até ficar miúdo como pó, e lancei o pó na água que desce do monte. |
Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). O Senhor decretou que a pedra cortada da montanha sem auxílio de mãos rolará até encher toda a Terra (ver Daniel 2:31–45; D&C 65:2). |
Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. 6:33) As Testemunhas de Jeová conhecem bem essa exortação de Jesus Cristo feita no Sermão do Monte. |
Ước tính rằng chỉ có một phần tám bề mặt Trái Đất thích hợp cho con người sinh sống - ba phần tư bề mặt bị bao phủ bởi nước, và một nửa diện tích đất hoặc là sa mạc (14 %), hoặc là núi cao (27%), hoặc các địa hình không phù hợp khác. Estima-se que apenas um oitavo da superfície da Terra seja adequada para os humanos habitarem - três quartos estão cobertos por oceanos, e metade da área de terra ou é deserto (14%), alta montanha (27%), ou outro terreno menos adequado. |
20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. 20 Críticos modernos talvez não concordem com a conclusão desse teste no monte Carmelo. |
Rèn từ ngọn núi Limbus. Forjada no Olimpo. |
Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila. Depois viras para Este e segues pela serra até chegares a Coahuila. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de núi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.